gebieten /(st V.; hat) (geh.)/
ra lệnh;
hạ lệnh;
truyền lệnh;
xuống lệnh;
sai khiến (befehlen);
jmdm. gebieten, etw. zu tun : ra lệnh cho ai làm điều gì Schweigen gebie ten : ra lệnh giữ kín.
gebieten /(st V.; hat) (geh.)/
yêu cầu;
đòi hỏi;
bắt buộc;
die Situation gebietet es dir, etw. zu unternehmen : tình thế buộc anh phải làm một điều gì đó es ist Vorsicht gebo ten : điều ấy đòi hỏi sự thận trọng
gebieten /(st V.; hat) (geh.)/
thống trị;
thống lĩnh;
eine Armee gebieten : thống lĩnh một đạo quân.
gebieten /(st V.; hat) (geh.)/
kiềm chế;
chế ngự;
kìm hãm;
über etw. (Akk.) ge bieten : chế ngự điều gì über seine Leiden schaften gebieten : chế ngự được những nỗi mé say của mình.
gebieten /(st V.; hat) (geh.)/
điều khiển;
cai quản;
được sử dụng;
có được (khả năng , năng lực, tài chính);