TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gebieten

ra lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truyền lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sai khiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuöng lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra mệnh lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuống lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thống trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thống lĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiềm chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chế ngự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kìm hãm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều khiển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cai quản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gebieten

gebieten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

extreme Wetterlagen werden häufiger und treten in bisher davon verschonten Gebieten auf,

tình trạng thời tiết cực đoan trở nên thường xuyên hơn và xuất hiện ngay cả ở những vùng đến nay không bị ảnh hưởng,

Fast 15 % aller Messstellen weisen das Grundwasser als nicht nutzbar aus, weil Nitratkonzentrationen von mehr als 50 mg/L gemessen werden, wobei Spitzenwerte mit bis zu mehr als Hundert Milligramm Nitrat pro Liter in landwirtschaftlich intensiv genutzten Gebieten keine Seltenheit sind (Bild 1 und Tabelle 1).

Gần 15% tất cả các trạm đo lường cho biết nước ngầm không thể dùng được vì nồng độ nitrate lớn hơn 50 mg/L, ngaycảnồngđộcaolênđếnhơn100milligram trong một lít ở những vùng thâm canh cũng không hiếm. (Hình 1 và Bảng 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. gebieten, etw. zu tun

ra lệnh cho ai làm điều gì

Schweigen gebie ten

ra lệnh giữ kín.

die Situation gebietet es dir, etw. zu unternehmen

tình thế buộc anh phải làm một điều gì đó

es ist Vorsicht gebo ten

điều ấy đòi hỏi sự thận trọng

eine Armee gebieten

thống lĩnh một đạo quân.

über etw. (Akk.) ge bieten

chế ngự điều gì

über seine Leiden schaften gebieten

chế ngự được những nỗi mé say của mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m Rúhe gebieten

kêu gọi (yêu cầu) ai giữ bình tĩnh;

Achtung (Ehrfurcht) gebieten

làm kính trọng;

die Umstände gebieten es

hoàn cảnh bắt buộc điều ấy;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gebieten /(st V.; hat) (geh.)/

ra lệnh; hạ lệnh; truyền lệnh; xuống lệnh; sai khiến (befehlen);

jmdm. gebieten, etw. zu tun : ra lệnh cho ai làm điều gì Schweigen gebie ten : ra lệnh giữ kín.

gebieten /(st V.; hat) (geh.)/

yêu cầu; đòi hỏi; bắt buộc;

die Situation gebietet es dir, etw. zu unternehmen : tình thế buộc anh phải làm một điều gì đó es ist Vorsicht gebo ten : điều ấy đòi hỏi sự thận trọng

gebieten /(st V.; hat) (geh.)/

thống trị; thống lĩnh;

eine Armee gebieten : thống lĩnh một đạo quân.

gebieten /(st V.; hat) (geh.)/

kiềm chế; chế ngự; kìm hãm;

über etw. (Akk.) ge bieten : chế ngự điều gì über seine Leiden schaften gebieten : chế ngự được những nỗi mé say của mình.

gebieten /(st V.; hat) (geh.)/

điều khiển; cai quản; được sử dụng; có được (khả năng , năng lực, tài chính);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gebieten /I vt/

ra lệnh, hạ lệnh, truyền lệnh, xuöng lệnh, sai khiến, ra mệnh lệnh; đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, thỉnh cầu; j-m Rúhe gebieten kêu gọi (yêu cầu) ai giữ bình tĩnh; Achtung (Ehrfurcht) gebieten làm kính trọng; die Umstände gebieten es hoàn cảnh bắt buộc điều ấy; etw. für geboten halten cho là cần thiét; Vorsicht scheint hier geböten trong trưòng hợp đòi hỏi sự thận trọng; II vi (über A) điều khiển, cai quản, điều hành, chủ trì, phụ trách, quản lí, quản trị.