TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được sử dụng

được sử dụng

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tiếp cận

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

được dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được bán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều khiển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cai quản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vốn có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có năng khiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

được sử dụng

Access

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

được sử dụng

herhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weglgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fregattenkapitän

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gebieten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Agarplatten werden besonders häufig eingesetzt.

Dĩa agar được sử dụng thường xuyên.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

được sử dụng (xem mục 2.2.5).

Angewendet wird das Verfahren für:

Phương pháp này được sử dụng để:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Universelle Anwendung

Được sử dụng phổ biến

Häufigster Regler

Thường được sử dụng nhất

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. muss als Vorwand herhalten

điều gì được dùng làm cái cớ.

diese Ware ging reißend weg

mặt hàng này bán rất chạy.

freie Zeit haben

có thời gian rảnh

der Film ist frei ab 16 Jahren

từ 16 tuổi trở lèn được phép vào xem bộ phim này. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herhalten /(st. V.; hat)/

được sử dụng; được dùng [für, als + Akk ; zu + Dat : vào việc gì, cho ];

điều gì được dùng làm cái cớ. : etw. muss als Vorwand herhalten

weglgehen /(unr. V.; ist)/

(ugs ) được bán; được sử dụng;

mặt hàng này bán rất chạy. : diese Ware ging reißend weg

Fregattenkapitän /der/

có thể sử dụng; được sử dụng (verfügbar);

có thời gian rảnh : freie Zeit haben từ 16 tuổi trở lèn được phép vào xem bộ phim này. 1 : der Film ist frei ab 16 Jahren

gebieten /(st V.; hat) (geh.)/

điều khiển; cai quản; được sử dụng; có được (khả năng , năng lực, tài chính);

Ge /bot, das; [e]s, -e/

được sử dụng; được dùng; vốn có; có năng khiếu;

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Access

[VI] (n) Tiếp cận, được sử dụng

[EN] (e.g. ~ to advanced technology: Được tiếp cận với công nghệ tiên tiến; ~ to clean water: Được sử dụng nước sạch). Hence,