Fregattenkapitän /der/
tự do;
không bị ràng buộc (unabhängig, nicht gebunden);
ein freier Mann : một người đàn ông độc thân etw. zur freien Verfügung haben : được tùy nghi sử dụng cái gì.
Fregattenkapitän /der/
tay không;
không dùng dụng cụ (ohne Hilf smittel);
etw. aus freier Hand zeichnen : vẽ vật gì tự do (không dùng thước kẻ và com-pa).
Fregattenkapitän /der/
dễ dàng;
thoải mái;
không bị ngăn cản;
không bị hạn chế (luật lệ);
ich bin so frei! : tôi được tự do hành động!
Fregattenkapitän /der/
(Chemie, Physik) tự do;
rời;
freie Elektronen : điện tử tự do.
Fregattenkapitän /der/
trôi chảy;
thông suốt;
không bị chắn lại;
không bị cản trở (nicht behindert, nicht beein trächtigt);
ein freier Blick bis zum Horizont : tầm mắt nhìn thoải mái đến tận chân trời freie Meinungsäußerung : phát biểu ỷ kiến tự do frei und ledig : không bị cản trở, không cần phải chú ý gì.
Fregattenkapitän /der/
không bị ảnh hưởng;
er ist frei von Sorgen : hắn không phải lo lắng gỉ.
Fregattenkapitän /der/
(người) tự do;
không bị giam giữ;
der Gefangene ist wieder frei : người tù đã được trả tự do.
Fregattenkapitän /der/
lộ liễu;
trống trải;
quang đãng;
không bị che chắn;
không bị rào lại (offen, unbedeckt, nicht umschlossen);
unter freiem Himmel : dưới bầu trời lồng lộng ins Freie gehen : đi ra ngoài trời.
Fregattenkapitän /der/
để trần;
không che lại (unbekleidet, bloß);
das Kleid lässt Arme und Schu-tern frei : chiếc váy đầm đề hở tay và vai. 1
Fregattenkapitän /der/
còn trông;
chưa có người đặt trước;
chưa bị chiếm chỗ (unbesetzt);
ein freier Stuhl : một cái ghế trống wir haben noch zwei Betten frei : chúng tôi có hai giường còn trống. 1
Fregattenkapitän /der/
có thể sử dụng;
được sử dụng (verfügbar);
freie Zeit haben : có thời gian rảnh der Film ist frei ab 16 Jahren : từ 16 tuổi trở lèn được phép vào xem bộ phim này. 1
Fregattenkapitän /der/
không phải trả tiền;
miễn phí (kostenlos);
der Eintritt ist frei : vào cửa tự do jeder Reisende hat 30 kg Gepäck frei : mỗi hành khách được phép mang theo 30 kg hành lý miễn cước vận chuyển. 1
Fregattenkapitän /der/
(bes Fußball) không bị (ai) kèm và có thể chuyền bóng tới;
einen freien Mann anspielen : chuyền bóng cho một cầu thủ không bị kèm.