TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fregattenkapitän

trung tá hải quân.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị ràng buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tay không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không dùng dụng cụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ dàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoải mái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị ngăn cản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị hạn chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trôi chảy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông suốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị chắn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị cản trở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị ảnh hưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị giam giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lộ liễu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trống trải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quang đãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị che chắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị rào lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để trần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không che lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn trông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa có người đặt trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa bị chiếm chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không phải trả tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miễn phí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị kèm và có thể chuyền bóng tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

fregattenkapitän

Fregattenkapitän

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein freier Mann

một người đàn ông độc thân

etw. zur freien Verfügung haben

được tùy nghi sử dụng cái gì.

etw. aus freier Hand zeichnen

vẽ vật gì tự do (không dùng thước kẻ và com-pa).

ich bin so frei!

tôi được tự do hành động!

freie Elektronen

điện tử tự do.

ein freier Blick bis zum Horizont

tầm mắt nhìn thoải mái đến tận chân trời

freie Meinungsäußerung

phát biểu ỷ kiến tự do

frei und ledig

không bị cản trở, không cần phải chú ý gì.

er ist frei von Sorgen

hắn không phải lo lắng gỉ.

der Gefangene ist wieder frei

người tù đã được trả tự do.

unter freiem Himmel

dưới bầu trời lồng lộng

ins Freie gehen

đi ra ngoài trời.

das Kleid lässt Arme und Schu-tern frei

chiếc váy đầm đề hở tay và vai. 1

ein freier Stuhl

một cái ghế trống

wir haben noch zwei Betten frei

chúng tôi có hai giường còn trống. 1

freie Zeit haben

có thời gian rảnh

der Film ist frei ab 16 Jahren

từ 16 tuổi trở lèn được phép vào xem bộ phim này. 1

der Eintritt ist frei

vào cửa tự do

jeder Reisende hat 30 kg Gepäck frei

mỗi hành khách được phép mang theo 30 kg hành lý miễn cước vận chuyển. 1

einen freien Mann anspielen

chuyền bóng cho một cầu thủ không bị kèm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fregattenkapitän /der/

tự do; không bị ràng buộc (unabhängig, nicht gebunden);

ein freier Mann : một người đàn ông độc thân etw. zur freien Verfügung haben : được tùy nghi sử dụng cái gì.

Fregattenkapitän /der/

tay không; không dùng dụng cụ (ohne Hilf smittel);

etw. aus freier Hand zeichnen : vẽ vật gì tự do (không dùng thước kẻ và com-pa).

Fregattenkapitän /der/

dễ dàng; thoải mái; không bị ngăn cản; không bị hạn chế (luật lệ);

ich bin so frei! : tôi được tự do hành động!

Fregattenkapitän /der/

(Chemie, Physik) tự do; rời;

freie Elektronen : điện tử tự do.

Fregattenkapitän /der/

trôi chảy; thông suốt; không bị chắn lại; không bị cản trở (nicht behindert, nicht beein trächtigt);

ein freier Blick bis zum Horizont : tầm mắt nhìn thoải mái đến tận chân trời freie Meinungsäußerung : phát biểu ỷ kiến tự do frei und ledig : không bị cản trở, không cần phải chú ý gì.

Fregattenkapitän /der/

không bị ảnh hưởng;

er ist frei von Sorgen : hắn không phải lo lắng gỉ.

Fregattenkapitän /der/

(người) tự do; không bị giam giữ;

der Gefangene ist wieder frei : người tù đã được trả tự do.

Fregattenkapitän /der/

lộ liễu; trống trải; quang đãng; không bị che chắn; không bị rào lại (offen, unbedeckt, nicht umschlossen);

unter freiem Himmel : dưới bầu trời lồng lộng ins Freie gehen : đi ra ngoài trời.

Fregattenkapitän /der/

để trần; không che lại (unbekleidet, bloß);

das Kleid lässt Arme und Schu-tern frei : chiếc váy đầm đề hở tay và vai. 1

Fregattenkapitän /der/

còn trông; chưa có người đặt trước; chưa bị chiếm chỗ (unbesetzt);

ein freier Stuhl : một cái ghế trống wir haben noch zwei Betten frei : chúng tôi có hai giường còn trống. 1

Fregattenkapitän /der/

có thể sử dụng; được sử dụng (verfügbar);

freie Zeit haben : có thời gian rảnh der Film ist frei ab 16 Jahren : từ 16 tuổi trở lèn được phép vào xem bộ phim này. 1

Fregattenkapitän /der/

không phải trả tiền; miễn phí (kostenlos);

der Eintritt ist frei : vào cửa tự do jeder Reisende hat 30 kg Gepäck frei : mỗi hành khách được phép mang theo 30 kg hành lý miễn cước vận chuyển. 1

Fregattenkapitän /der/

(bes Fußball) không bị (ai) kèm và có thể chuyền bóng tới;

einen freien Mann anspielen : chuyền bóng cho một cầu thủ không bị kèm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fregattenkapitän /m -s, -e (hàng hải)/

trung tá hải quân.