Việt
tay không
không dùng dụng cụ
Anh
empty handed
Đức
leere Hand
Fregattenkapitän
Er hat vor langer Zeit mit ihnen gerechnet, hat sogar am Bahnhof eine Zeitlang auf sie gewartet, während die grauhaarige Dame aus der Spitalgasse 27 immer wieder kam und unverrichteter Dinge gehen mußte, während sich das Licht auf den Alpen viele Male gewandelt hat und die warmen Tage erst zu kalten und schließlich zu regnerischen wurden.
Ông đã nghĩ là sẽ nhận được thuốc sớm hơn nhiều cơ, thậm chí còn ra nhà ga chờ mãi, còn bà lão tóc bạc ở số nhà 27 Spitalgasse cứ tới hỏi hoài mà lần nào cũng về tay không, trong khi ánh nắng trên rặng Alps đã nhiều lần thay đôi, những ngày ấm đã trở nên lạnh, rồi mưa.
He expected them long ago and, in fact, has been waiting for them at the train station for some time, through comings and goings of the gray lady at no. 27 Spitalgasse, through many patterns of light on the Alps, through alterations of the air from warm to cool to wet.
v Ungleichachsige Schaltgetriebe
− Hộp số tay không đồng trục
etw. aus freier Hand zeichnen
vẽ vật gì tự do (không dùng thước kẻ và com-pa).
Fregattenkapitän /der/
tay không; không dùng dụng cụ (ohne Hilf smittel);
vẽ vật gì tự do (không dùng thước kẻ và com-pa). : etw. aus freier Hand zeichnen
leere Hand f; dánh tay không mit leeren Händen kämpfen.