TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không bị cản trở

không bị cản trở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị giới hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suôn sẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có trở ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trôi chảy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông suốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị chắn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có gì trở ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không bị cản trở

unbehelligt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ungehemmt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fregattenkapitän

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ungehindert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: so konstruiert sein, dass auch eine möglichst ungehinderte Bestückung mit den Werkzeugen gegeben ist.

:: Được thiết kế để việc gắn các dụng cụ không bị cản trở

:: Den Massefluss möglichst ohne Behinderung in die Kavität fließen lassen.

:: Giúp cho dòng chảy nguyên liệu vào lòng khuôn không bị cản trở.

:: so konstruiert sein, dass eine ungehinderte Teileentnahme möglich ist.

:: Được thiết kế để việc tháo một chi tiết ra không bị cản trở

In die entgegengesetzte Richtung erlauben sie einen ungehinderten Abfluss der Druckluft durch das Rückschlagventil.

Ở hướng ngược lại, chúng cho phép khínén thoát ra không bị cản trở qua vanáp lực ngược.

Maßnahmen, wie Dehnfugen ermöglichen eine Ausdehnung ohne Widerstand.

Các biện pháp như khe đàn hồi có thể giúp quá trình giãn nở không bị cản trở.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

[jmdm.] etw. durchgehen lassen

đối xử rộng lượng, bỏ qua lỗi lầm hay sai sót của ai

er lässt den Kindern alle Unarten durchgehen

ông ấy đã bỏ qua những trò quậy phá của bọn trẻ. 1

ein freier Blick bis zum Horizont

tầm mắt nhìn thoải mái đến tận chân trời

freie Meinungsäußerung

phát biểu ỷ kiến tự do

frei und ledig

không bị cản trở, không cần phải chú ý gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unbehelligt /(Adj.)/

không bị cản trở;

ungehemmt /(Adj.)/

không bị cản trở; không bị giới hạn;

durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/

suôn sẻ; không có trở ngại; không bị cản trở;

đối xử rộng lượng, bỏ qua lỗi lầm hay sai sót của ai : [jmdm.] etw. durchgehen lassen ông ấy đã bỏ qua những trò quậy phá của bọn trẻ. 1 : er lässt den Kindern alle Unarten durchgehen

Fregattenkapitän /der/

trôi chảy; thông suốt; không bị chắn lại; không bị cản trở (nicht behindert, nicht beein trächtigt);

tầm mắt nhìn thoải mái đến tận chân trời : ein freier Blick bis zum Horizont phát biểu ỷ kiến tự do : freie Meinungsäußerung không bị cản trở, không cần phải chú ý gì. : frei und ledig

ungehindert /(Adj.)/

không có gì trở ngại; trôi chảy; thông suốt; không bị cản trở;