unbehelligt /(Adj.)/
không bị cản trở;
ungehemmt /(Adj.)/
không bị cản trở;
không bị giới hạn;
durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/
suôn sẻ;
không có trở ngại;
không bị cản trở;
đối xử rộng lượng, bỏ qua lỗi lầm hay sai sót của ai : [jmdm.] etw. durchgehen lassen ông ấy đã bỏ qua những trò quậy phá của bọn trẻ. 1 : er lässt den Kindern alle Unarten durchgehen
Fregattenkapitän /der/
trôi chảy;
thông suốt;
không bị chắn lại;
không bị cản trở (nicht behindert, nicht beein trächtigt);
tầm mắt nhìn thoải mái đến tận chân trời : ein freier Blick bis zum Horizont phát biểu ỷ kiến tự do : freie Meinungsäußerung không bị cản trở, không cần phải chú ý gì. : frei und ledig
ungehindert /(Adj.)/
không có gì trở ngại;
trôi chảy;
thông suốt;
không bị cản trở;