durchgehen /(unr. V.; ist)/
đi ngang qua;
đi xuyên qua [durch + Akk : qua (một vùng, một khu vực )];
er ist gerade vor Ihnen durch die Tür durchgegangen : hắn vừa đi ngang trước mặt Ngài ra cửa.
durchgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) có thể di chuyển;
đưa qua;
khiêng qua một chỗ nhỏ hẹp;
durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/
sợi chỉ không đi qua được lỗ kim;
durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/
thấm qua;
rịn qua;
rỉ qua (một vật gì);
der Regen geht durch meine Jacke durch : mưa thẩm qua chiếc áo khoác của tôi.
durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/
chạy thẳng đến một địa điểm;
chạy suốt;
der Zug geht bis Paris durch : chuyến tàu hỏa chạy thẳng đến Paris.
durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/
không nghỉ giải lao (nhiều, lâu);
suốt;
die Sitzung geht bis zum Abend durch : cuộc họp kéo dài (liển tục) đến tối.
durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/
chạy đến;
dẫn đến (một địa điểm, tận cuối đường);
der Weg geht bis zum Flussufer durch : con đường chạy thẳng đến bờ sông ein Kleid mit durch gehender Knopfleiste : một chiếc váy có hàng khuy chạy dài đến tận gấu (lai).
durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/
đi thẳng đến một nơi;
gehen Sie die Straße gerade durch bis zur Kirche : cô hãy đi thẳng hết con đường này cho đến nhà thờ.
durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/
đi suốt một quãng đường dài (hoặc một khoảng thời gian) mà không dừng lại để nghỉ;
wir sind drei Stunden zügig durchgegangen : chúng tôi đã đi với tốc độ nhanh trong suốt ba giờ đồng hồ.
durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/
được thông qua;
được phê chuẩn;
được chấp nhận;
das Gesetz ist im Parlament durchgegangen : đạo luật đã được thông qua ở quốc hội. 1
durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/
suôn sẻ;
không có trở ngại;
không bị cản trở;
[jmdm.] etw. durchgehen lassen : đối xử rộng lượng, bỏ qua lỗi lầm hay sai sót của ai er lässt den Kindern alle Unarten durchgehen : ông ấy đã bỏ qua những trò quậy phá của bọn trẻ. 1
durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/
đọc kỹ;
xem xét kỹ từng chi tiết;
etw. Punkt für Punkt, Wort für Wort durchgehen : đọc cái gì từng mục, từng lời từng chữ. 1
durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/
(nói về vật kéo, vật cưỡi) lồng lộn lên;
phóng nhanh;
die Pferde gingen mit dem Wagen durch : những con ngựa lồng lên lôi cả cỗ xe theo. 1
durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/
(ugs ) bí mật rời khỏi nơi nào (với của trộm cắp);
der Bote ist mit dem Geld durchgegangen : người đưa tin đã ôm tiền bỗ trốn. 1
durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/
(ugs ) bỏ trôn vợ (hay chồng) cùng với tình nhân;
sie ist mit ihrem Geliebten durchgegangen : cô ấy đã bỏ trốn cùng tỉnh nhân. z
durchgehen /(unr. V.; hat) (veraltend)/
đi bộ băng qua;
đi bộ xuyên qua (gehend durchqueren);
ich habe den Wald durch gangen : tôi đã đi băng qua khu rừng.