anrennen /(unr. V.)/
(ist; thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) chạy đến;
chạy lại;
anh ta chạy đến rồi kìa! : da kommt er ja schon angerannt!
herbeilauten /(st. V.; ist)/
chạy đến;
chạy tới;
herfuhren /(sw. V.; hat)/
(con đường) dẫn đến;
chạy đến (đây, nơi này );
con đường chạy thẳng đến đây. : der Weg führt direkt her
herlaufen /(st. V.; ist)/
chạy đến;
chạy tới;
Iossteuern /(sw. V.; ist)/
chạy đến;
đi chụyển [auf + Akk : về ];
chạy hướng về hải cảng. : auf den Hafen lossteuem
heranführen /(sw. V.; hat)/
dẫn đến;
chạy đến [an + Akk : gần ];
con đường chạy đến sát một cái vịnh. : der Weg fuhrt nahe an die Bucht heran
zulaufen /(st. V.; ist)/
chạy đến;
chạy tới;
chạy tới chỗ ai/cái gì : auf jmdnJetw. zulaufen đã chạy đến chỗ ai/nơi nào : auf jmdnJetw. zugelaufen kom men đâm đầu vào chuyện gì : einer Sache (Dat) zulaufen chúng tôi đi về hướng người đàn ông. : wir laufen dem Mann zu
durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/
chạy đến;
dẫn đến (một địa điểm, tận cuối đường);
con đường chạy thẳng đến bờ sông : der Weg geht bis zum Flussufer durch một chiếc váy có hàng khuy chạy dài đến tận gấu (lai). : ein Kleid mit durch gehender Knopfleiste
anlaufen /(st. V.)/
(ist; thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) chạy đến;
chạy tới (herbeilaufen);
thằng bê vừa chạy tới vừa khóc. : der Junge kam heulend angelaufen
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(ist) (xe cộ, phương tiện vận chuyển) chạy đến;
đi đến;
chuyến tàu này có chạy đến Roma không? : fährt dieser Zug nach Rom?
anrollen /(sw. V.)/
(ist) lăn tới;
chạy tới;
chạy đến (heranrollen);
những toa xe chất đầy hàng hóa đang từ từ chạy đến : mit Gütern beladene Waggons rollen an da kommen sie angerollt!: chúng đang lăn bánh đến kìa! : (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)
anspringen /(st. V.)/
(ist; thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) chạy đến;
nhảy đến;
phóng đến;
bọn trẻ chạy ào đến. : die Kinder kommen angesprungen
anstiefeln /(sw. V.; ist) (ugs.)/
đi đến;
bước đến;
chạy đến;
anh ta đến khống có vẻ gi vội vàng : ohne große Eile stiefelte er an endlich kam er ange stiefelt: cuối cùng thì hắn cũng chạy đến. : (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)
hinziehen /(unr. V.)/
(ist) chạy đến;
chạy tới;
đi tới (nơi nào);
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
theo hướng;
đẫn đến;
chạy đến (một địa điểm);
một cái cầu bắc ngang qua vịnh' , das führt zu weit: chuyện ấy đã đi quá xa rồi. 1 : eine Brücke führt über die Bucht
zusammenlaufen /(st. V.; ist)/
chạy lại;
chạy đến;
đổ dồn về (herbeiströmen);
người ta tò mò chạy đến. : die Menschen liefen neugierig zusammen
herbeieilen /(sw. V.; ist)/
chạy đến;
chạy tới;
chạy lại;
vội đến (chỗ này, nơi này);
angefahren /(Adj.)/
chạy đến;
tiến đến;
đến gần;
tới gần;
anfahren /(st. V.)/
(ist) (xe) chạy đến;
tiến đến;
đến gần;
tới gần (heranfahren);
một chiếc ô tô chạy đến và nhấn còi ầm ỹ : ein Auto fuhr tutend an m seinem Sportwagen in rasendem Tempo angefahren kommen: phóng nhanh đến trên chiếc ô tô thề thao. : (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)
zuspringen /(st. V.; ist)/
nhảy phóc lên;
chạy đến;
phóng đến;
phi tới;
lao tới;
con chó nhảy phóc lèn mình tôi. : der Hund kam auf mich zugesprungen