anziehen /(unr. V.)/
(hat) (ist) (veraltet) tiến đến;
kéo đến (anrücken, heranziehen);
quân thù đã kéo đến. : das feindliche Heer zog an
anrücken /(sw. V.)/
(ist) (một nhóm người, đoàn quân) đến gần;
tiến đến (näher kommen, herankommen);
đội cứu hỏa đang tiến đến dần. : die Feuer wehr rückte an
anmarschieren /(sw. V.; ist)/
tiến quân;
tiến đến;
các toán quân đang tiến đến-, (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) : die Truppen marschierten an những người đi du ngoạn đang tiến đến gần. : die Wanderer kommen anmar schiert (ugs.)
hintreten /(st. V.)/
(ist) bước đến;
tiến đến (vor jmdn /zu jmđm : trước mặt ai/đến chỗ ai);
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
tiến đến;
đến gần (một tình trạng, trạng thái, thời điểm, thời hạn );
(việc gi) sắp đến hồi kết thúc : (etw.) geht zu Ende ông ấy sắp được 60 tuổi : er geht auf die 60 tình trạng này đã kéo dài đến năm thứ ba. 2 : dieser Zustand geht jetzt ins dritte Jahr
zuziehen /(unr. V.)/
(ist) kéo vào;
tiến vào;
tiến đến;
quân nổi dậy đang tiến đến thủ đô. : die Aufständischen ziehen auf die Hauptstadt zu
angefahren /(Adj.)/
chạy đến;
tiến đến;
đến gần;
tới gần;
anfahren /(st. V.)/
(ist) (xe) chạy đến;
tiến đến;
đến gần;
tới gần (heranfahren);
một chiếc ô tô chạy đến và nhấn còi ầm ỹ : ein Auto fuhr tutend an m seinem Sportwagen in rasendem Tempo angefahren kommen: phóng nhanh đến trên chiếc ô tô thề thao. : (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)