TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiến đến

tiến đến

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn đến

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dẫn đến 

 
Từ điển toán học Anh-Việt

kéo đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến quân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tiến đến

tend

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

 tend

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tiến đến

anziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anrücken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anmarschieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hintreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegangenwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angefahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anfahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusätzlich können diese Signale dafür verwendet werden, den Fahrer vor bestimmten Gefahrensituationen zu warnen, z.B. wenn sich ein Fahrzeug nähert, das sich im toten Winkel befindet.

Các tín hiệu này cũng có thể được sử dụng để cảnh báo cho người lái xe trước những tình huống nguy hiểm nhất định, thí dụ khi một xe ở trong góc chết tiến đến gần.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Werden diese Kräfte mit zunehmender Temperatur geringer, kommt der Thermoplast in den thermoelastischen Zustand.

Nếu các lực này giảm đi khi nhiệt độ gia tăng, nhựa nhiệt dẻo sẽ tiến đến trạng thái nhiệt đàn hồi.

Induktive Sensoren geben ein elektrisches Signal ab, wenn Bauteile aus Metall in den aktiven Raum vor dem Tastfeld gelangen und so das elektromagnetische Feld beeinflussen.

Bộ cảm biến cảm ứng phát ra tín hiệu điệnkhi một cấu kiện bằng kim loại trong khoảngkhông gian hoạt động tiến đến vùng dò (tiếpxúc) và do đó ảnh hưởng đến trường điện từ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gegen, nähert sich, strebt nach (z. B. x strebt nach plus unendlich)

Hướng đến, tiệm cận, tiến đến (t.d. x tiến đến cộng vô cực)

Limes (z. B. Limes von 1/x für x gegen ± ? ist 0, d. h. die Funktion y = 1/x besitzt für x ? ± ? den Grenzwert 0)

Giới hạn (t.d. lim của 1/x khi x tiến đến ± ∞ là 0, nghĩa là hàm y = 1/x có giá trị giới hạn là 0 khi x  ± ∞)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das feindliche Heer zog an

quân thù đã kéo đến.

die Feuer wehr rückte an

đội cứu hỏa đang tiến đến dần.

die Truppen marschierten an

các toán quân đang tiến đến-, (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)

die Wanderer kommen anmar schiert (ugs.)

những người đi du ngoạn đang tiến đến gần.

(etw.) geht zu Ende

(việc gi) sắp đến hồi kết thúc

er geht auf die 60

ông ấy sắp được 60 tuổi

dieser Zustand geht jetzt ins dritte Jahr

tình trạng này đã kéo dài đến năm thứ ba. 2

die Aufständischen ziehen auf die Hauptstadt zu

quân nổi dậy đang tiến đến thủ đô.

ein Auto fuhr tutend an

một chiếc ô tô chạy đến và nhấn còi ầm ỹ

(thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)

m seinem Sportwagen in rasendem Tempo angefahren kommen: phóng nhanh đến trên chiếc ô tô thề thao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anziehen /(unr. V.)/

(hat) (ist) (veraltet) tiến đến; kéo đến (anrücken, heranziehen);

quân thù đã kéo đến. : das feindliche Heer zog an

anrücken /(sw. V.)/

(ist) (một nhóm người, đoàn quân) đến gần; tiến đến (näher kommen, herankommen);

đội cứu hỏa đang tiến đến dần. : die Feuer wehr rückte an

anmarschieren /(sw. V.; ist)/

tiến quân; tiến đến;

các toán quân đang tiến đến-, (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) : die Truppen marschierten an những người đi du ngoạn đang tiến đến gần. : die Wanderer kommen anmar schiert (ugs.)

hintreten /(st. V.)/

(ist) bước đến; tiến đến (vor jmdn /zu jmđm : trước mặt ai/đến chỗ ai);

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

tiến đến; đến gần (một tình trạng, trạng thái, thời điểm, thời hạn );

(việc gi) sắp đến hồi kết thúc : (etw.) geht zu Ende ông ấy sắp được 60 tuổi : er geht auf die 60 tình trạng này đã kéo dài đến năm thứ ba. 2 : dieser Zustand geht jetzt ins dritte Jahr

zuziehen /(unr. V.)/

(ist) kéo vào; tiến vào; tiến đến;

quân nổi dậy đang tiến đến thủ đô. : die Aufständischen ziehen auf die Hauptstadt zu

angefahren /(Adj.)/

chạy đến; tiến đến; đến gần; tới gần;

anfahren /(st. V.)/

(ist) (xe) chạy đến; tiến đến; đến gần; tới gần (heranfahren);

một chiếc ô tô chạy đến và nhấn còi ầm ỹ : ein Auto fuhr tutend an m seinem Sportwagen in rasendem Tempo angefahren kommen: phóng nhanh đến trên chiếc ô tô thề thao. : (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)

Từ điển toán học Anh-Việt

tend

tiến đến, dẫn đến 

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tend /toán & tin/

tiến đến

 tend /toán & tin/

tiến đến, dẫn đến

tend

tiến đến, dẫn đến