anziehen /(unr. V.)/
(hat) (ist) (veraltet) tiến đến;
kéo đến (anrücken, heranziehen);
quân thù đã kéo đến. : das feindliche Heer zog an
herbeifahren /(st. V.; ist)/
kéo đến;
chở dến (chỗ này, nơi này);
hochziehen /(unr. V.)/
(ist) kéo đến;
nổi lên;
một cơn giông đang kéo tới. : ein Gewitter zieht hoch
aufziehen /(unr. V.)/
(ist) (cơn dông, mưa, bão, gió v v ) kéo đến;
ập đến (unvermutet entstehen);
một đám mây đen đang kéo đến. 1 : eine schwarze Wolke zieht auf
nahen /(sw. V.) (geh.)/
(ist) kéo đến;
sắp đến;
herjziehen /(unr. V.)/
(hat) (ugs ) kéo đến;
kéo lại gần;
kéo ai lại gần mình. : jmdn. zu sich herziehen
zustromen /(sw. V.; ist)/
(người) chạy dồn về (chỗ nào);
kéo đến (nơi nào);
mọi người đổ dồn đến cổng ra. : alles strömte auf die Ausgänge zu
herbeischleppen /(sw. V.; hat)/
kéo đến;
lôi tới;
kéo lê đến (chỗ này, nơi này);
herbeiströmen /(sw. V.; ist)/
(số đông người) kéo đến;
lũ lượt đổ về;
đổ dồn đến;
những người tò mò đổ đến đây từ khắp mọi hướng. : die Neugierigen strömten von allen Seiten herbei
anbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) mang đến;
đem đến;
dẫn đến;
kéo đến;
antreiben /(st. V.)/
(ist) kéo đến;
kéo tới;
bay đến;
xô đẩy đến (heranưeiben);
những đám mây xám xịt từ hướng Tây kéo đến. : graue Wolken sind von Westen angetrieben