anfliegen /(st. V.)/
(hat) bay đến (một địa điểm);
Budapest là nai được nhiều hãng hàng không đưa vào điểm bay đến. : Bukarest wird von vielen Fluggesellschaften angeflogen
zujfliegen /(st. V.; ist)/
bay đến;
bay tới;
daherjfliegen /(st. V.; ist)/
bay đến;
bay tới (fliegend herankommen);
một con chim vừa bay đến. : es kam ein Vogel dahergeflogen
anfliegen /(st. V.)/
(ist) bay đến;
bay tới;
những chiếc máy bay bay đến từ hướng Tây : die von Westen anfliegenden Maschinen ein Pfeil kam angeflogen: một mũi tên bay vụt đến. : (thường dùng ở dạng phân từ II vối động từ “kommen”)
angeflgen /(Adj.)/
bay đến;
bay tới;
anflattern /(sw. V.; ist)/
bay đến;
bay chấp chới đến;
con chim con chập choạng đập cánh bay tới : unsicher flatterte der kleine Vogel an ein Schmetterling kommt angeflattert: một con bướm chập chờn bay đến. : (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)
antreiben /(st. V.)/
(ist) kéo đến;
kéo tới;
bay đến;
xô đẩy đến (heranưeiben);
những đám mây xám xịt từ hướng Tây kéo đến. : graue Wolken sind von Westen angetrieben