Việt
s
bay đến
bay tỏi
phóng đến
lao đến
nhẩy lên
nhảy phóc lên
chạy đến
phi tói
lao tói
cài lại
gài lại
khóa lại.
Đức
daherfliegen
ziispringen
Seuchen und Infektionskrankheiten wie Typhus, Masern, Scharlach, Keuchhusten, Diphtherie und Tuberkulose waren bis in die zweite Hälfte des 19. Jahrhunderts die Haupttodesursache und für die insgesamt niedrige Lebenserwartung der Menschen weltweit verantwortlich.
Bệnh dịch hay các bệnh nhiễm trùng như thương hàn, bệnh sởi, ban đỏ, ho gà, bạch hầu và bệnh lao đến giữa thế kỷ thứ 19 vẫn còn là nguyên nhân chính gây tử vong.
daherfliegen /vi (/
1. bay đến, bay tỏi; 2. phóng đến, lao đến; chạy đến, chạy vội đến; -
ziispringen /vi (/
1. (aufA) nhẩy lên, nhảy phóc lên, chạy đến, lao đến, phóng đến, phi tói, lao tói; 2. [bị] cài lại, gài lại, khóa lại.