antreiben /(st. V.)/
(hat) thúc chạy;
giục chạy nhanh hơn;
thúc đẩy tiến tới;
er trieb die Pferde mit der Peitsche an : ông ta quất roi thúc ngựa tiến tới.
antreiben /(st. V.)/
(hat) khuyến khích;
khích lệ;
kích thích;
động viên;
der Chef trieb uns zur Eile an : sếp thúc giục chúng tôi phải làm việc nhanh hon.
antreiben /(st. V.)/
(hat) tạo điều kiện;
thúc đẩy;
xúi giục;
thúc giục;
die Neugier hat ihn angetrieben, den Raum zu betreten : sự tò mò đã thúc đẩy nó bước vào căn phòng.
antreiben /(st. V.)/
(hat) mở máy;
khởi động;
vận hành;
eine Turbine durch Dampf antreiben : vận hành một tụốc.bin bằng hơi nước.
antreiben /(st. V.)/
(hat) xô đẩy trôi dạt vào bờ (anschwemmen);
die Wellen trieben das Boot ans Ufer an : các con sóng đã xô đẩy chiếc thuyền dạt vào bờ.
antreiben /(st. V.)/
(ist) kéo đến;
kéo tới;
bay đến;
xô đẩy đến (heranưeiben);
graue Wolken sind von Westen angetrieben : những đám mây xám xịt từ hướng Tây kéo đến.
antreiben /(st. V.)/
(hat) (Gartenbau) trồng trọt;
gieo trồng;
die Pflanzen im Gewächshaus antreiben : trồng cây trong nhà kính.