versorgen /(sw. V.; hat)/
cung cấp;
tiếp tế;
jmdn. mit etw. versorgen : cung cấp cho ai cái gì ich bin noch versorgt : tôi vẫn còn đủ dùng das Gehirn ist nicht ausreichend mit Blut versorgt : bộ não không được cung cấp máu đầy đủ.
versorgen /(sw. V.; hat)/
chu cấp;
nuôi nấng (ernähren);
sie hat eine Familie zu versorgen : bà ấy phải nuôi nấng cả gia đinh.
versorgen /(sw. V.; hat)/
lo liệu;
chăm lo việc nhà;
seit dem Tode seiner Frau versorgt ihn eine Haushälterin : từ khi vạ ông ấy mất, một bà quản gia lo liệu việc nhà cho ông ấy.
versorgen /(sw. V.; hat)/
điều trị;
chăm sóc y tế;
versorgen /(sw. V.; hat)/
thu xếp;
xếp đặt;
dàn xếp;
bô' trí;
đảm nhiệm;