Việt
dộ hờ
uốn cong
biến dạng dàn hổi
cung
Anh
give
supply
provide
furnish
make available to
Đức
versorgen
Pháp
approvisionnement
“I’ll give you five-to-one if you’re game,” says the other man.
“Nếu ông chơi thì tôi sẽ trả ông một ăn năm”, ông nọ nói.
And it is these double unfortunates who give the only sign that time is a circle.
Chính sự bất hạnh gấp đôi này mang đến cho ta dấu hiệu duy nhất về việc thời gian là một vòng tròn.
They wear watches on their wrists, but only as ornaments or as courtesies to those who would give timepieces as gifts.
Cổ tay họ đeo đồng hồ đấy nhưng chỉ là thứ trang sức hoặc để làm vui lòng kẻ đã tặng họ.
In turn, Richard and Catherine will not marry on 17 December 1908, will not give birth to Friedrich on 8 July 1912.
Richard và Cathérine sẽ không lấy nhau vào ngày 17.12.1908 và con trai họ – Friedrich – sẽ không ra đời ngày 8.7.1912.
The loved one will never take his arms from where they are now, will never give back the bracelet of memories, will never journey far from his lover, will never place himself in danger in self-sacrifice, will never fail to show his love, will never become jealous, will never fall in love with someone else, will never lose the passion of this instant in time.
Nàng hay chàng sẽ không bao giờ rụt tay khỏi chỗ của nó hiện giờ, sẽ không bao giờ trả lại chiếc xuyến màng đầy kỉ niệm, sẽ không bao giờ rời khỏi người mình yêu, sẽ không bao giờ phải tự hy sinh bản thân, sẽ không bao giờ quên chứng tỏ tình yêu của mình, khoog bao giờ ghen tuông, sẽ không bao giờ yêu người khác, sẽ không bao giờ quên giờ phút đam mê này.
supply,provide,give,furnish,make available to
[DE] versorgen (mit)
[EN] supply, provide, give, furnish, make available to
[FR] approvisionnement (avec)
[VI] cung (với)
v. to present to another to keep without receiving payment
dộ hờ; uốn cong