TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

attaquer

to actuate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to drive

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

CORRODE

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Đức

attaquer

antreiben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

KORRODIEREN

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Pháp

attaquer

attaquer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

CORRODER

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Demain, à l’aube, nous attaquerons

Rang mai, chúng ta sẽ tấn công. 2. Par ext.

L’opposition attaque le gouvernement

Phe dối lập công kích kịch liệt chính phủ.

Attaquer un préjugé

Tìm cách xóa bỏ một thành kiến.

Les termites attaquent le bois

Mối ăn hỏng gồ. 4.

L’orchestre attaqua une valse

Dàn nhạc dã bắt dầu môt điệu van.

Ecrivain, orateur qui attaque son sujet

Nhà văn, diễn giả bắt dầu dề cập dề tài của mình.

Attaquer une dinde farcie

Bắt đầu ăn món gà mái tây nhồi nhân.

Maladie qui attaque surtout les enfants

Bệnh xảy ra nhất là ở trẻ em.

Attaquer qqn en justice

Kiện ai trưóc tòa.

Acide qui attaque le cuivre

Axít phản ứng vói dồng; axit ăn mòn dồng.

S’attaquer à plus fort que soi

Tấn công kể mạnh hon mình.

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

ATTAQUER,CORRODER

[DE] KORRODIEREN

[EN] CORRODE

[FR] ATTAQUER; CORRODER

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

attaquer /ENG-MECHANICAL/

[DE] antreiben

[EN] to actuate; to drive

[FR] attaquer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

attaquer

attaquer [atake] I. V. tr. [1] 1. Tấn công, đánh vào. Attaquer une place forte: Tấn công một chiến lũy. ' Attaquer une passante: Đánh một bà di duòng. > (S. comp.). Tấn công. Demain, à l’aube, nous attaquerons: Rang mai, chúng ta sẽ tấn công. 2. Par ext. Công kích kịch liệt. L’opposition attaque le gouvernement: Phe dối lập công kích kịch liệt chính phủ. > lìm cách xóa bỏ. Attaquer un préjugé: Tìm cách xóa bỏ một thành kiến. 3. Ăn mồn, làm hỏng. Les termites attaquent le bois: Mối ăn hỏng gồ. 4. Bắt đầu (thực hiện). L’orchestre attaqua une valse: Dàn nhạc dã bắt dầu môt điệu van. -Loc. Ecrivain, orateur qui attaque son sujet: Nhà văn, diễn giả bắt dầu dề cập dề tài của mình. -Bóng, Thân Bắt đầu (ăn). Attaquer une dinde farcie: Bắt đầu ăn món gà mái tây nhồi nhân. 5. Gây ra cho, đánh vào. Maladie qui attaque surtout les enfants: Bệnh xảy ra nhất là ở trẻ em. 6. LUẬT Kiện ai. Attaquer qqn en justice: Kiện ai trưóc tòa. 7. HOÁ Tạo ra phản úng ăn mồn. Acide qui attaque le cuivre: Axít phản ứng vói dồng; axit ăn mòn dồng. II. V. pron. 1. Tấn còng, đánh. S’attaquer à plus fort que soi: Tấn công kể mạnh hon mình. -Bóng Acteur qui s’attaque à un rôle difficile: Diễn viên phải nhận một vai khó. S’attaquer aux hors-d’œuvre: Bắt đầu ăn món khai vị. 2. Làm hỏng, tân công. Le phylloxéra s’attaque à la vigne: Rêp rễ tấn công cây nho. Maladie qui s’attaque au bétail: Bệnh tật tấn công vào gia súc.