erlauben /(sw. V.; hat)/
tạo điều kiện (er möglichen, zulassen);
điều kiện của anh ta không cho phép anh ta mua một chiếc ô tô riêng. : seine Mittel erlauben ihm kein eigenes Auto
zulassen /(st. V.; hat)/
tạo điều kiện;
dẫn đến (ermög lichen, gestatten);
điều gì quá rõ ràng, không thề nghi ngờ. : etw. lässt keinen Zweifel zu
eröffnen /(sw. V.; hat)/
mở ra (triển vọng );
tạo điều kiện;
mở ra những triển vọng mới cho ai : jmdm. neue Möglichkeiten eröffnen lời đề nghị đó đã mở ra cho tôi những triển vọng mới. 1 : das Angebot eröff net mir neue Aussichten
gestatten /[ga'Jtatan] (sw. V.; hat)/
tạo điều kiện;
cho phép (ermöglichen);
thu nhập của ông ấy tạo điều kiện cho ông ấy thực hiện những chuyến du lịch như thể. : sein Einkom men gestattet ihm solche Reisen
befähigen /[ba'feagan] (sw. V.; hat)/
tạo điều kiện;
tạo cơ hội (ermöglichen);
tạo điều kiện cho ai đạt được thành tích cao. nhất : jmdn. zu Spitzenleistungen befähigen : (thường dùng ở dạng phân từ II) có tài năng, có năng lực một bác sĩ giỏi. : ein sehr befähigter Arzt
verhelfen /(st. V.; hat)/
góp phần;
tạo điều kiện;
giúp đỡ;
giúp đỡ ai (hay việc gì) đạt được điều gì : jmdmJeiner Sache zu etw. verhelfen giúp đỡ ai đạt đến thành công. : jmdm. zum Erfolg verhelfen
beitragen /(st. V.; hat)/
tạo điều kiện;
góp phần;
thúc đẩy (beisteuem);
góp phần làm giảm căng thẳng : sein Teil zur Entspannung beitragen góp phần vào chiến thắng của ai. : etw. zu jmds. Sieg beitragen
antreiben /(st. V.)/
(hat) tạo điều kiện;
thúc đẩy;
xúi giục;
thúc giục;
sự tò mò đã thúc đẩy nó bước vào căn phòng. : die Neugier hat ihn angetrieben, den Raum zu betreten
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
tạo cơ hội;
tạo điều kiện;
dẫn đến;
đưa đến;
chuyến du lịch đã đưa ông ẩy đến Châu Phi : seine Reise führt ihn nach Afrika điều gì đã đưa anh đến chỗ tôi? : was führt Sie zu mir? một lởi chỉ dẫn đã giúp cảnh sát lần ra manh mối. 1 : ein Hinweis führte (brachte) die Polizei auf die richtige Spur
befördern /(sw. V.; hat)/
(selten) thúc đẩy;
khuyến khích;
tạo điều kiện;
khích lệ;
nâng đỡ (fördern, unterstützen, begünstigen);
một biện pháp như thế có khi lại làm cho việc chống đối tăng cao. : eine solche Maßnahme kann den Widerstand allenfalls noch befördern
ermöglichen /(sw. V.; hat)/
tạo điều kiện;
tạo khả năng;
giúp đỡ;
ủng hộ;
góp phần (möglich machen);
tạo điều kiện cho ai làm gì : jmdm. etw. ermög lichen tôi sẽ đến ngay khi sắp xếp được thời gian. : ich komme, sobald meine Zeit es ermöglicht
sie /ren [favori'züran] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) tạo điều kiện;
góp phần vào;
giúp đỡ (cho);
thúc đẩy;
ưu tiên (bevorzugen, begünstigen);
veranlassen /(sw. V.; hat)/
tạo cơ hội;
góp phần;
giúp cho;
tạo điều kiện;
thúc đẩy;
thúc giục;
cái gì đã thúc đẩy anh đi đến quyết định này. : was hat dich zu diesem Schritt veranlasst?
konditionieren /(sw. V.; hat)/
(Fachspr ) (vật liệu) gia công cho hợp với qui cách;
làm cho thích hợp với yêu cầu (khi chế biến) (Psych ) tác dộng;
tạo điều kiện;
một phẫn xạ có điều kiện. : ein kon ditionierter Reflex
vermitteln /(sw. V.; hat)/
điều đình;
dàn xếp;
tạo điều kiện;
góp phần;
thúc đẩy;
làm trung gian hòa giải;
tham gia làm trung gian hòa giải. : vermittelnd eingreifen
helfen /[’helfan] (st. V.; hat)/
giúp đỡ;
giúp sức;
trợ lực;
hỗ trợ;
tiếp tay;
tạo điều kiện (cho);
góp phần (vào);
thúc đẩy;
giúp đỡ ai làm gì : jmdm. helfen etw. zu tun giúp đỡ ai trong việc gì : jmdm. bei etw. helfen mình có thể giúp dỡ bạn không? : kann ich dir helfen? giúp đỡ ai về mặt tài chính : jnidm. finan ziell helfen vị bác sĩ này đã chữa lành bệnh cho tôi : dieser Arzt hat mir geholfen (ugs.) không thể giúp gì cho (người nào) nữa : jmdm. ist nicht zu helfen tình trạng (sức khỏe, vết thương...) của người nào là vô phương cứu chữa : jmdm. ist nicht mehr zu helfen tôi đang lâm vào bước đường cùng, tôi không biết phải làm gì nữa' , (Spr.) hilf dữ selbst, so hilft dir Gott: hãy tự giúp mình rồi Trời sẽ giúp. : ich wusste mir nicht mehr zu helfen