Việt
cho khả năng
giúp đd
ủng hộ
tạo điều kiện
góp phần.
Đức
ermöglichen
:: Hilfsstoffe, die die Verarbeitbarkeit erleichtern: z. B. Gleitmittel, Treibmittel, Antistatika
:: Chất phụ trợ làm cho khả năng gia công dễ dàng hơn, thí dụ chất bôi trơn, chất tạo bọt, chất chống nạp tĩnh điện.
fortpflanzungsgefährdend (reproduktionstoxisch), wenn sie nicht vererbbare Schäden der Nachkommenschaft hervorrufen oder die Häufigkeit solcher Schäden erhöhen (fruchtschädigend) oder wenn sie eine Beeinträchtigung der männlichen oder weiblichen Fortpflanzungsfunktionen oder der Fortpflanzungsfähigkeit zur Folge haben können (fruchtbarkeitsgefährdend),
gây hại cho khả năng sinh sản, nếu chúng gây khuyết tật không di truyền cho con cái hay tăng khả năng mắc khuyết tật ấy (làm hư thai) hay nếu chúng có thể làm suy giảm chức năng sinh sản của đàn ông hay phụ nữ (gây hại cho khả năng thụ thai),
60 = Kennziffer für die Reifentragfähigkeit
60 = Số ký hiệu cho khả năng chịu tải của lốp
Kenngrößen für die Isolationsfähigkeit eines Stoffes sind:
Những đại lượng đặc trưng cho khả năng cách điện của vật liệu là:
Die Zuverlässigkeit der elektrischen Energieversorgung bildet die Grundlage für die Verfügbarkeit der elektrischen Funktionen sowie für die Startfähigkeit des Fahrzeugs.
Độ tin cậy của sự cung cấp điện năng là cơ sở cho độ khả dụng của các chức năng điện cũng như cho khả năng khởi động xe.
ermöglichen /vt/
cho khả năng, giúp đd, ủng hộ, tạo điều kiện, góp phần.