TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tạo khả năng

tạo khả năng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạo điều kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp đỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ủng hộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góp phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưu lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: das hätte ich mir nicht träumen ~ 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôi không dám mơ mộng vè điều đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: : laß uns gehen! ta đi đi!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

laßft uns Freunde sein! chúng ta là những ngưòi bạn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tạo khả năng

 enable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tạo khả năng

ermöglichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um bei Schließeinheiten eine freie Zugänglichkeit zuermöglichen, werden sie als U-Gestell ausgelegt.

Khung đóng được thiết kế theo dạng chữ U tạo khả năng tiếp cận tự do ở các khối đóng.

Rahmendübel, zusammen mit speziellen Fensterschrauben ermöglichen sie einen geringen Bewegungsausgleich, sind aber für schwere Lasten nicht geeignet.

Mộng xoi khung cùng với vít đặc biệt cho cửa sổ tạo khả năng cân bằng dịch chuyểnnhỏ, nhưng không thích hợp cho các tải trọng lớn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Lenktrapez ermöglicht unterschiedliche Einschlagwinkel der Vorderräder.

Hình thang lái tạo khả năng có hai góc đánh lái khác nhau ở hai bánh xe trước.

Sie ermöglicht die Verringerung der Geschwindigkeit, gegebenenfalls bis zum Stillstand des Fahrzeugs.

Hệ thống tạo khả năng làm giảm tốc độ, nếu cần thiết cho đến khi xe dừng lại.

Dadurch kann der technische Zustand des Fahrzeugs genau überwacht werden, was die Einführung flexibler Inspektionsintervalle ermöglicht.

Qua đó, tình trạng kỹ thuật của xe được giám sát một cách chính xác, tạo khả năng cho việc áp dụng lịch trình kiểm tra linh hoạt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fn in Ruhe [in Frieden] lassen

để cho ai yồu;

etw. fn außer acht lassen

không chú ý đén ai (cái gì);

sich (D)Zeit lassen

không vội vã;

Blut lassen

mát máu;

das Lében lassen

chét;

das Rauchen lassen

bỏ hút thuốc; II vi

sich rasieren lassen

cạo mặt (trong hiệu cắt tóc);

j-n etw. fühlen lassen

cho ai thây gì; 2.:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. etw. ermög lichen

tạo điều kiện cho ai làm gì

ich komme, sobald meine Zeit es ermöglicht

tôi sẽ đến ngay khi sắp xếp được thời gian.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lassen /I vt/

1. để lại, bỏ lại, lưu lại; fn in Ruhe [in Frieden] lassen để cho ai yồu; etw. fn außer acht lassen không chú ý đén ai (cái gì); j-n nicht aus den Augen lassen nhìn chằm chằm vào ai; sich (D)Zeit lassen không vội vã; Blut lassen mát máu; das Lében lassen chét; laß das Weinen! đùng khóc nữa!, das Rauchen lassen bỏ hút thuốc; II vi (uon D)tù chói, khưổc từ, bác bỏ; III. (có ý nghĩa tình thái) 1.tạo khả năng, cho phép, sai bảo, sai, khiển, bắt buộc, ép buộc; lassen Sie sich erzählen cho phép kể cho anh nghe; sich rasieren lassen cạo mặt (trong hiệu cắt tóc); j-n etw. fühlen lassen cho ai thây gì; 2.: das hätte ich mir nicht träumen lassen 1, tôi không dám mơ mộng vè điều đó; 2, tôi không thể tưđng tượng được cái này; sich (D) etw. geréuen lassen hổi hận, ần năn, hối tiếc; 3. : (vdi ý nghĩa thông báo): laß uns gehen! ta đi đi!, laßft) uns Freunde sein! chúng ta là những ngưòi bạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ermöglichen /(sw. V.; hat)/

tạo điều kiện; tạo khả năng; giúp đỡ; ủng hộ; góp phần (möglich machen);

tạo điều kiện cho ai làm gì : jmdm. etw. ermög lichen tôi sẽ đến ngay khi sắp xếp được thời gian. : ich komme, sobald meine Zeit es ermöglicht

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 enable /toán & tin/

tạo khả năng