TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lassen

cho phép

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ngăn cản

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sự cản trở

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

đề cho

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

không cho mình SỢ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạnh nhạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưu lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạo khả năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: das hätte ich mir nicht träumen ~ 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôi không dám mơ mộng vè điều đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: : laß uns gehen! ta đi đi!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

laßft uns Freunde sein! chúng ta là những ngưòi bạn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo điều kiện cho điều gì diễn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu đựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cam chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không ngăn cản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ nguyên trạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đình chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa rời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn đạt lời đề nghị vui vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lassen

Let

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

allow

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

leave

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

lassen

Lassen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Haltestege zur Werkstückstabilität festlegenund stehen lassen.

:: Dùng các mỏ kẹp để cố định phôi.

Daraus lassen sich folgende Formeln ableiten:

Từ đó dẫn đến các công thức sau:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Optimale Verzögerungen lassen sich erreichen.

Các giảm tốc tối ưu có thể đạt được.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie lassen sich einteilen nach:

Người ta có thể chia chúng như sau:

Sie lassen sich unterteilen in:

Chúng được chia thành:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Auto waschen lassen

cho rửa chiếc â tô

(verblasst

) meine Eltern lassen sich scheiden: cha mẹ tôi đã làm thủ tục ly dị.

jmdn. verhungern lassen

bỏ ai chết đói

lasst mich doch bitte ausreden

làm an để tôi nói xong.

sie ließ ihn nicht ins Zimmer

cô ẩy không cho hắn vào phòng-, Wasser in die Wanne lassen: thả nước vào bồn tắm.

die Sachen im Koffer lassen

đễ nguyên đồ đạc trong va ly, nichts unversucht lassen: không chịu để yên (việc gì) má không thử xoay xở đủ mọi cách.

das Fenster lässt sich leicht öffnen

cửa sổ có thể mở được dễ dàng

das lässt sich nicht beweisen

điều đó không thể chứng minh

das lässt sich machen

việc ấy có thể làm được

hier lässt es sich leben

ở đây có thể sống được.

er kann das Rauchen nicht lassen

anh ta không thể bỏ hút thuốc được

lass das!

để yên đấy!

etw. etw. sein lassen (ugs.)

để yên việc gì, không quan tâm đến nữa.

wir können nicht voneinander lassen

chúng ta không thể chia tay nhaw, der Bauer hat von seinem Land lassen müssen: người nông dân đã phải rời xa mảnh đất của mình.

ich habe mein Auto zu Hause gelassen

tôi dã đễ chiếc ô tô của mình ở nhà

wir lassen die Kinder nicht allein in der Wohnung

chúng ta không để bọn trẻ con ở nhà một mình được.

ich kann dir das Buch bis morgen lassen

mình có thể đễ quyển sách lại cho bạn đến ngày mai

uns wurde nichts gelassen

chúng tôi đã bị cướp sạch. 1

lasst uns feiern!

nào, chúng -ta hãy ăn mừng!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fn in Ruhe [in Frieden] lassen

để cho ai yồu;

etw. fn außer acht lassen

không chú ý đén ai (cái gì);

sich (D)Zeit lassen

không vội vã;

Blut lassen

mát máu;

das Lében lassen

chét;

das Rauchen lassen

bỏ hút thuốc; II vi

sich rasieren lassen

cạo mặt (trong hiệu cắt tóc);

j-n etw. fühlen lassen

cho ai thây gì; 2.:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

(dùng với một động từ nguyên mẫu + Akk ) để; để cho; cho làm; tạo điều kiện cho điều gì diễn ra;

das Auto waschen lassen : cho rửa chiếc â tô (verblasst : ) meine Eltern lassen sich scheiden: cha mẹ tôi đã làm thủ tục ly dị.

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

(dùng với một động từ nguyên mẫu + Akk ) cho; để cho; bỏ; cho phép; chịu đựng; cam chịu;

jmdn. verhungern lassen : bỏ ai chết đói lasst mich doch bitte ausreden : làm an để tôi nói xong.

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

(không đùng với động từ nguyên mẫu) để; để yên; không ngăn cản;

sie ließ ihn nicht ins Zimmer : cô ẩy không cho hắn vào phòng-, Wasser in die Wanne lassen: thả nước vào bồn tắm.

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

để yên; giữ nguyên trạng;

die Sachen im Koffer lassen : đễ nguyên đồ đạc trong va ly, nichts unversucht lassen: không chịu để yên (việc gì) má không thử xoay xở đủ mọi cách.

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

(dùng với động từ nguyên mẫu) có thể thực hiện; có thể làm; thích hợp;

das Fenster lässt sich leicht öffnen : cửa sổ có thể mở được dễ dàng das lässt sich nicht beweisen : điều đó không thể chứng minh das lässt sich machen : việc ấy có thể làm được hier lässt es sich leben : ở đây có thể sống được.

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

đình chỉ; từ bỏ; dừng; ngưng (unterlassen, nicht tun, einstellen);

er kann das Rauchen nicht lassen : anh ta không thể bỏ hút thuốc được lass das! : để yên đấy! etw. etw. sein lassen (ugs.) : để yên việc gì, không quan tâm đến nữa.

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

(veraltend) xa rời; chia tay (ai); từ bỏ [von + Dat : ai, việc gì];

wir können nicht voneinander lassen : chúng ta không thể chia tay nhaw, der Bauer hat von seinem Land lassen müssen: người nông dân đã phải rời xa mảnh đất của mình.

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

để lại; bỏ lại (zurücklassen);

ich habe mein Auto zu Hause gelassen : tôi dã đễ chiếc ô tô của mình ở nhà wir lassen die Kinder nicht allein in der Wohnung : chúng ta không để bọn trẻ con ở nhà một mình được.

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

để lại (cho ai sử dụng);

ich kann dir das Buch bis morgen lassen : mình có thể đễ quyển sách lại cho bạn đến ngày mai uns wurde nichts gelassen : chúng tôi đã bị cướp sạch. 1

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

(dùng ở thể mệnh lệnh với một động từ nguyên mẫu) diễn đạt lời đề nghị vui vẻ;

lasst uns feiern! : nào, chúng -ta hãy ăn mừng!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lassen

không cho mình SỢ; 2. lạnh nhạt,

lassen /I vt/

1. để lại, bỏ lại, lưu lại; fn in Ruhe [in Frieden] lassen để cho ai yồu; etw. fn außer acht lassen không chú ý đén ai (cái gì); j-n nicht aus den Augen lassen nhìn chằm chằm vào ai; sich (D)Zeit lassen không vội vã; Blut lassen mát máu; das Lében lassen chét; laß das Weinen! đùng khóc nữa!, das Rauchen lassen bỏ hút thuốc; II vi (uon D)tù chói, khưổc từ, bác bỏ; III. (có ý nghĩa tình thái) 1.tạo khả năng, cho phép, sai bảo, sai, khiển, bắt buộc, ép buộc; lassen Sie sich erzählen cho phép kể cho anh nghe; sich rasieren lassen cạo mặt (trong hiệu cắt tóc); j-n etw. fühlen lassen cho ai thây gì; 2.: das hätte ich mir nicht träumen lassen 1, tôi không dám mơ mộng vè điều đó; 2, tôi không thể tưđng tượng được cái này; sich (D) etw. geréuen lassen hổi hận, ần năn, hối tiếc; 3. : (vdi ý nghĩa thông báo): laß uns gehen! ta đi đi!, laßft) uns Freunde sein! chúng ta là những ngưòi bạn.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

lassen

allow

lassen

leave

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Lassen

[DE] Lassen

[EN] Let

[VI] sự ngăn cản, sự cản trở, cho phép, đề cho