Việt
sự cho phép
sự được phép
để lại
còn lại
Nghỉ việc
rời đi
Anh
leave
depart
leave of absence
suspension
go away
remote
abandoned
draft
draught
draw
taper
Đức
verlassen
hinhinausgehen
lassen
weggehen
abfahren
Beurlaubung
Gesenkschräge
Pháp
Congé
partir
dépouille
She threatens to leave him, but she does not leave him.
Nàng dọa sẽ bỏ ông nhưng nàng không bỏ.
Should he leave his wife?
Anh có nên rời bỏ vợ không?
Should he leave his wife? What comfort has she given him?
Anh có nên rời bỏ vợ không? Nàng đã đem lại cho anh niềm an ủi gì?
I can leave it open if I put the sheet over my nose.
Keoschawn che kín mũi rồi thì tôi cứ để cửa sổ mở.
Trains leave the station at the Bahnhofplatz when the cars are filled with passengers.
Các chuyến tàu rời ga khi mọi chỗ trên tàu đều đã có người.
draft,draught,draw,leave,taper /INDUSTRY-METAL/
[DE] Gesenkschräge
[EN] draft; draught; draw; leave; taper
[FR] dépouille
leave,leave of absence,suspension
[DE] Beurlaubung
[EN] leave, leave of absence, suspension
[FR] Congé
[VI] Nghỉ việc
leave,depart,go away,remote,abandoned
[DE] verlassen
[EN] leave, depart, go away, remote, abandoned
[FR] partir
[VI] rời đi
(left-over) được phép, cho phép. (qsự) leave of absence - nghỉ phép (in weeks), sự cho phép (in days). - special leave, leave of court - phép dặc biệt cùa tòa án (mờ đầu trong vụ kiện ly hôn, nhầm điều chinh một tỉnh trạng thù tục). [L] " leave and licence" - phương tiện bào chữa (cùa nguyên dơn) là tham quyến dương nhiên đối với sự xâm hại trái phép, trespass (Xch invitee). [TM] left-over stock, left-overs - phần còn lại.
để lại, còn lại
depart, leave
o sự cho phép, sự được phép
v. to go away from; to let something stay where it is