abfahren /(st V.)/
(ist) ra đi;
đi khỏi;
chạy đi;
khởi hành;
lên đường;
der Zug fährt gleich ab : xe buýt sắp khởi hành' , ich fahre in ein paar Tagen ab: trong vài ngày nữa tôi sẽ lên đường.
abfahren /(st V.)/
(ist) (từ lóng) đi khỏi;
ra đi;
biến đi;
cút khỏi;
xéo đi (fortgehen, verschwinden);
fahr ab! : đi đi! ü er wird wohl bald abfahren : ông ấy sắp chết rồi.
abfahren /(st V.)/
(ist) chạy xuôhg;
tụt xuống;
hạ xuống;
trượt xuống;
ins Tal abfahren : chạy xuống thung lũng.
abfahren /(st V.)/
(ist) (từ lóng) bị thải;
bị đuổi;
bị khước từ;
bị tông cổ (abgewiesen werden);
er war auf blamable Art abgefahren : nó đã bị đuổi một cách nhục nhã.
abfahren /(st V.)/
(ist) (từ lóng) đối với ai rất nghiêm khắc;
mit dem Kerl sind wir aber abgefahren! : chúng ta đã quá nghiêm khắc với gã trai này.
abfahren /(st V.)/
(hat) chở đi;
vận chuyển đi (bằng xe);
Müll abfahren : chở rác thải đi.
abfahren /(st V.)/
(hat/ist) chạy xe dọc theo (một khu vực, một con đường) để kiểm tra;
để quan sát;
die Beamten haben/sind die nähere Umgebung abgefahren : các viên chức đã đi thị sát cả khu vực lân cận.
abfahren /(st V.)/
(ist) chạy xuống;
đổ dốc (abwärts fahren);
einen Steilen Hang abfahren : chạy xuống một con dốc cao.
abfahren /(st V.)/
(hat) chạy xe tông vào làm đứt rời (vật gì);
ich fuhr mit dem Wagen ein Stück von der Mauer ab : tôi đã tông xe vào làm sập một mảng tường. 1
abfahren /(st V.)/
(hat) làm hỏng;
làm mòn do chạy quá nhiều;
du fährst aber die Reifen rasch ab : mày chạy xe hao (mau làm mòn) lốp quá. 1
abfahren /(st V.)/
bị mòn do chạy quá nhiều;
der rechte Hinterreifen hat sich (ist) am stärksten abgefahren : lốp xe sau bên phải bị mòn nhanh nhất. 1
abfahren /(st V.)/
(hat) (ugs ) sử dụng hết lượt vé dùhg để đi nhiều lần;
hast du deine Mehrfahrtenkarte schon abgefahren? : bạn đã đi hết lượt vé nhiều kỳ của bạn chưa. 1
abfahren /(st V.)/
(hat) (Film, Rụndí, Fems );
bắt đầu trình diễn, bắt đầu phát. 1 :
abfahren /(st V.)/
(ist) (từ lóng) chịu tác đông;
bị ảnh hưởng;
có ấn tượng mạnh mẽ;