TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để quan sát

chạy xe dọc theo để kiểm tra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để quan sát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

để quan sát

abfahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mikroskop. Zur Beobachtung von Mikroorganismen und zur Bewertung und Kontrolle der Arbeitsergebnisse ist ein Lichtmikroskop, möglichst mit Phasenkontrasteinrichtung, erforderlich.

Kính hiển vi. Để quan sát vi sinh vật và đánh giá và kiểm soát các kết quả công việc cần một kính hiển vi quang học (optical microscope), tốt nhất có thiết bị tương phản pha (phase contrast).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Beurteilung wird die an Klemme D+/61 auftretende Spannung mit dem Oszilloskop dargestellt.

Nối dao động ký vào đầu kẹp D+/61 để quan sát điện áp và đánh giá.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Beamten haben/sind die nähere Umgebung abgefahren

các viên chức đã đi thị sát cả khu vực lân cận.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abfahren /(st V.)/

(hat/ist) chạy xe dọc theo (một khu vực, một con đường) để kiểm tra; để quan sát;

các viên chức đã đi thị sát cả khu vực lân cận. : die Beamten haben/sind die nähere Umgebung abgefahren