gleiten /[’glaiton] (st. V.)/
(ist) trượt xuống;
tuột xuống;
tấm chăn đã tuột khỗi bàn chân của cô ấy : die Decke war von ihren Füßen geglitten (nghĩa bóng) hắn chi tiêu quá hào phóng mà không cân nhắc. : das Geld gleitet ihm aus den Händen
herunterrutschen /(sw. V.; ist)/
trượt xuống;
tuột xuống;
verrutschen /(sw. V.; ist)/
tụt xuống;
trượt xuống;
abrutschen /(sw. V.; ist)/
tuột xuống;
trượt xuống;
cái dao bị tuột khỏi tay tôi. : das Messer ist mir abgerutscht
abgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/
trơn trượt;
trượt xuống;
(nghĩa bóng) những lời xúc phạm không làm hắn bận tâm : die Beleidigungen glitten von ihm ab mọi thủ thuật quyền rũ của cô ta không làm hắn dộng lòng (không có tác dụng). : ihre Verführungskünste sind an ihm abgeglitten
abgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/
(selten) trượt xuống;
tuột xuống;
tôi trượt xuống khỏi mình ngựa. : ich ließ mich vom Pferd ab gleiten
flusehen /(nordd.)/
trượt khỏi (tay );
trượt xuống;
abfahren /(st V.)/
(ist) chạy xuôhg;
tụt xuống;
hạ xuống;
trượt xuống;
chạy xuống thung lũng. : ins Tal abfahren