abgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/
trơn trượt;
trượt xuống;
die Beleidigungen glitten von ihm ab : (nghĩa bóng) những lời xúc phạm không làm hắn bận tâm ihre Verführungskünste sind an ihm abgeglitten : mọi thủ thuật quyền rũ của cô ta không làm hắn dộng lòng (không có tác dụng).
abgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/
rời khỏi;
xa rời;
lạc lôì;
von der Bahn der Tugend abgleiten : bị sa ngã.
abgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/
(selten) trượt xuống;
tuột xuống;
ich ließ mich vom Pferd ab gleiten : tôi trượt xuống khỏi mình ngựa.
abgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/
sụt giảm;
kém đi;
tệ hơn;
seine Leistungen sind in letzter Zeit immer mehr abgeglitten : thời gian cuối thành tích của anh ấy càng ngày càng kém\ der Schüler ist in seinen Leistungen abgeglitten: thành tích của em học sinh sút kém di.
abgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/
suy đồi;
tồi tệ;
sa đọa;
nach dem Tod seiner Frau ist er immer mehr abgeglitten : sau cái chết của vợ, ông ấy càng ngày càng tệ.
abgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/
giảm giá trị;
mất giá;
der Dollar gleitet ab : đồng đô la bị giảm giá.