TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trơn trượt

trơn láng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trơn trượt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trượt xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

láng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ trượt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sình lầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bùn lầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lầy lội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
trơn 2340 trượt

lầy lội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy bùn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trơn 2340 trượt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trơn trượt

schliefrig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlieferig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgleiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

glatt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rutschig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlickerig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlickrig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
trơn 2340 trượt

schmierig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Belastung durch Salze die vor allem aus dem Bergbau, der chemischen Industrie, der Landwirtschaft oder dem Verkehr (Streusalze) stammen.

Ô nhiễm bởi những muối có nguồn gốc chủ yếu từ việc khai thác mỏ, công nghiệp hóa, nông nghiệp hay giao thông (muối rải chống trơn trượt).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zurückschalten auf glatter Fahrbahn.

Xuống số thấp trên đường trơn trượt.

Anfahren mit ASR-Regelung. Die Traktion bei einseitig oder beidseitig glatter Fahrbahn wird erhöht.

Khởi chạy với điều chỉnh TCS. Lực kéo được tăng lên khi một hay hai bên đường chạy bị trơn trượt.

Neigendie Räder auf glatter Fahrbah zum Blockieren, öffnet die Kupplung , damit das Fahrzeug nicht zum Ausbrechen neigt.

Nếu các bánh xe có xu hướng bó cứng trên đường trơn trượt, ly hợp sẽ ngắt để tránh cho xe khỏi trượt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Warnung vor Rutschgefahr

Cảnh báo nguy cơ trơn trượt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Beleidigungen glitten von ihm ab

(nghĩa bóng) những lời xúc phạm không làm hắn bận tâm

ihre Verführungskünste sind an ihm abgeglitten

mọi thủ thuật quyền rũ của cô ta không làm hắn dộng lòng (không có tác dụng).

die Fische waren so glatt, dass er sie nicht festhalten konnte

những con cá trơn đến nôi ông ta không thể giữ chúng được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schliefrig,schlieferig /(Adj.) (landsch.)/

trơn láng; trơn trượt (glatt, schlüpfrig);

abgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/

trơn trượt; trượt xuống;

(nghĩa bóng) những lời xúc phạm không làm hắn bận tâm : die Beleidigungen glitten von ihm ab mọi thủ thuật quyền rũ của cô ta không làm hắn dộng lòng (không có tác dụng). : ihre Verführungskünste sind an ihm abgeglitten

glatt /[glat] (Adj.; -er, -este, ugs.: glätter, glätteste)/

trơn; láng; trơn trượt (rutschig, glitschig);

những con cá trơn đến nôi ông ta không thể giữ chúng được. : die Fische waren so glatt, dass er sie nicht festhalten konnte

rutschig /(Adj.)/

trơn; trơn trượt; dễ trượt (glatt);

schlickerig,schlickrig /(Adj.) (nordd.)/

sình lầy; bùn lầy; lầy lội; trơn trượt;

schmierig /(Adj.)/

lầy lội; đầy bùn; trơn 2340 trượt;