glatt /[glat] (Adj.; -er, -este, ugs.: glätter, glätteste)/
nhẵn;
phẳng;
bằng phẳng;
etw. glatt bügeln : là (ủi) cái gì cho thẳng thớm sich (Dat.) die Haare glatt käm men : chải tóc mình cho thẳng etw. glatt schleifen : mài nhẵn một vật' , die Wäsche glatt legen: trải đồ cho thẳng ein glatt rasiertes Gesicht : một gương mặt cạo râu nhẵn nhụi Haare : tóc thẳng, tóc suôn glatte Haut : da mịn.
glatt /[glat] (Adj.; -er, -este, ugs.: glätter, glätteste)/
trơn;
láng;
trơn trượt (rutschig, glitschig);
die Fische waren so glatt, dass er sie nicht festhalten konnte : những con cá trơn đến nôi ông ta không thể giữ chúng được.
glatt /[glat] (Adj.; -er, -este, ugs.: glätter, glätteste)/
trôi chảy;
êm thấm;
tốt đẹp;
không trở ngại;
ich freue mich, dass die Fahrt glatt gegangen ist : tôi cảm thấy vui mừng vì chuyến đi diễn ra tốt đẹp.
glatt /[glat] (Adj.; -er, -este, ugs.: glätter, glätteste)/
(ugs ) thẳng thắn;
thẳng thùng;
toạc móng heo;
không úp mở;
jmdm. etw. glatt ins Gesicht sagen : nói thẳng điều gì với ai das ist eine glatte Lüge : đó là lời nói dối trắng trợn er sagte es ihm glatt ins Gesicht : ông ta đã nói thẳng vào mặt hắn điều ấy das haut mich glatt um : (tiếng lóng) tôi rất kinh ngạc, tôi không thể hiểu.
glatt /[glat] (Adj.; -er, -este, ugs.: glätter, glätteste)/
khéo xoay xở;
luồn cúi;
xu nịnh;
bợ đỡ;
luồn lách;
ein glatter Typ : một loại người khéo luồn lách.
glatt /ho.beln (sw. V.; hat)/
bào nhẵn;
glatt /kãm.men (sw. V.; hat)/
chải thẳng;
chải suôn;
glatt /le.gen (sw. V.; hat)/
trải thẳng;
đặt cho thẳng;
glatt /po.lie.ren (sw. V.; hat)/
đánh bóng;
chà láng;
glatt /ra.sie.ren (sw. V.; hat)/
cạo sạch râu;
cạo râu nhẵn nhụi;