plan /[pla:n] (Adj.) (bes. Fachspr.)/
bằng;
phẳng;
dẹt;
phẳng phiu (eben, nicht gewölbt);
Plan /der (geh. veraltet)/
mặt phẳng rộng lớn;
thường được dùng trong thành ngữ : jmdn., etw. auf den Plan rufen: tạo điều kiện xuất hiện, tạo điều kiện cho ai hay việc gì auf đen Plan treten/auf dem Plan erscheinen : đã xuất hiện (và đang hành động).
Plan /der; -[e]s, Pläne/
kế hoạch;
chương trình;
der Plan muss geheim gehalten werden : kế hoạch cần phải được giữ kin.
Plan /der; -[e]s, Pläne/
ý định;
dự định;
ý đồ (Absicht, Vorhaben);