TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

complexe

MẶC CẢM

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

complexe

template

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

complex

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

barrier material

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

combined package

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

complexe

Komplex

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Plan

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kombinationspackung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

complexe

complexe

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

emballage complexe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

emballage de groupage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

matériau-barrière

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
complexé

complexé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

complexée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Question, personnalité, situation complexes

Vấn dề, nhân cách, tình huống phức tạp.

Le complexe sidérurgique de la Ruhr

Liên hiệp công nghiệp luyện kim vùng sông Rua.

Un complexe scolaire, hospitalier, commercial

Khu nhà truòng, bệnh viện, thưong mại.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

complexe

complexe

Komplex, komplex

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

complexe

[DE] Plan

[EN] template

[FR] complexe

complexe /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Komplex

[EN] complex

[FR] complexe

complexe,emballage complexe,emballage de groupage,matériau-barrière /TECH/

[DE] Kombinationspackung

[EN] barrier material; combined package

[FR] complexe; emballage complexe; emballage de groupage; matériau-barrière

Từ Điển Tâm Lý

Complexe

[VI] MẶC CẢM

[FR] Complexe

[EN]

[VI] Một cảm xúc, cảm nghĩ bị dồn nén, đẩy vào vô thức, nhưng vẫn tiếp tục chi phối các hành vi. Ngày nay từ này đã dùng rộng (cũng có người dùng từ phức tâm); thực ra theo nguyên nghĩa, đúng theo Freud là người đầu tiên đưa ra khái niệm này, các mặc cảm bao giờ cũng bắt nguồn từ những tình huống sống thời trẻ em. Mà cơ bản là mặc cảm Ơđíp (x. từ này), và đi theo là mặc cảm bị thiến (complexe de castration). Và mặc cảm ở đây không có nghĩa gì bất thường, không phải là một chứng bệnh mà phải trừ bỏ đi. Đây là một cơ cấu tâm lý bình thường xuất hiện vào một lứa tuổi nhất định, rồi theo đà trưởng thành được giải tỏa dần, được hòa nhập vào những cơ cấu tâm lý của những giai đoạn kế tiếp. Chỉ khi nào quá trình trưởng thành bị rối loạn thì những mặc cảm thời bé mới có những tác hại, đặc biệt gây ra những chứng nhiễu tâm (x.từ này) làm cho chủ thể lùi lại có những hành vi như ở thời còn bé.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

complexe

complexe [kõplEks] adj. và n. m. I. adj. 1. Phúc tạp. Question, personnalité, situation complexes: Vấn dề, nhân cách, tình huống phức tạp. 2. Thdụng Phúc tạp. 3. TOÁN Nombre complexe: số phúc, (a + i b, trong đó i = N-1). 4. HOÁ Ion molécule complexe: lon phân tử phúc họp. 5. Lï Son complexe: Âm thanh phúc tạp (có nhiều tần số). > Lumière complexe: Anh sáng phúc họp (do nhiều bức xạ đon sắc họp thành). 6. NGÔN Phrase complexe: Câu kép. IL n. m. 1. HÌNH Phúc hệ đoạn thẳng (có cùng một thông số). 2. HOẤ Chất hỗn họp. 3. Ï Phúc hệ bệnh lý. 4. PHTÃM Phúc cảm. > Complexe d’œdipe: Phức cảm Ê-díp. > Complexe d’infériorité: Phức cảm tự ti. > Thdụng Mặc cảm tự ti. Avoir des complexes: Có mặc cẩm. -Etre sans complexes: Không có chút mặc cảm. 5. KĨÊ Liên hiệp công nghiệp. Le complexe sidérurgique de la Ruhr: Liên hiệp công nghiệp luyện kim vùng sông Rua. 6. Khu, tổ họp. Un complexe scolaire, hospitalier, commercial: Khu nhà truòng, bệnh viện, thưong mại.

complexé,complexée

complexé, ée [kõplekse] adj. (và n.). Thân Có mặc cảm, rụt rề.