complexe
complexe [kõplEks] adj. và n. m. I. adj. 1. Phúc tạp. Question, personnalité, situation complexes: Vấn dề, nhân cách, tình huống phức tạp. 2. Thdụng Phúc tạp. 3. TOÁN Nombre complexe: số phúc, (a + i b, trong đó i = N-1). 4. HOÁ Ion molécule complexe: lon phân tử phúc họp. 5. Lï Son complexe: Âm thanh phúc tạp (có nhiều tần số). > Lumière complexe: Anh sáng phúc họp (do nhiều bức xạ đon sắc họp thành). 6. NGÔN Phrase complexe: Câu kép. IL n. m. 1. HÌNH Phúc hệ đoạn thẳng (có cùng một thông số). 2. HOẤ Chất hỗn họp. 3. Ï Phúc hệ bệnh lý. 4. PHTÃM Phúc cảm. > Complexe d’œdipe: Phức cảm Ê-díp. > Complexe d’infériorité: Phức cảm tự ti. > Thdụng Mặc cảm tự ti. Avoir des complexes: Có mặc cẩm. -Etre sans complexes: Không có chút mặc cảm. 5. KĨÊ Liên hiệp công nghiệp. Le complexe sidérurgique de la Ruhr: Liên hiệp công nghiệp luyện kim vùng sông Rua. 6. Khu, tổ họp. Un complexe scolaire, hospitalier, commercial: Khu nhà truòng, bệnh viện, thưong mại.
complexé,complexée
complexé, ée [kõplekse] adj. (và n.). Thân Có mặc cảm, rụt rề.