TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặc cảm

mặc cảm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phức cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi lo sợ ám ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Phức tạp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

rắc rối

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khu liên hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

mặc cảm

complex

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

mặc cảm

Komplex

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

mặc cảm

Complexe

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

complex

Phức tạp, rắc rối, khu liên hợp, mặc cảm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Komplex /der; -es, -e/

(Psych ) phức cảm; mặc cảm; nỗi lo sợ ám ảnh;

Từ Điển Tâm Lý

MẶC CẢM

[VI] MẶC CẢM

[FR] Complexe

[EN]

[VI] Một cảm xúc, cảm nghĩ bị dồn nén, đẩy vào vô thức, nhưng vẫn tiếp tục chi phối các hành vi. Ngày nay từ này đã dùng rộng (cũng có người dùng từ phức tâm); thực ra theo nguyên nghĩa, đúng theo Freud là người đầu tiên đưa ra khái niệm này, các mặc cảm bao giờ cũng bắt nguồn từ những tình huống sống thời trẻ em. Mà cơ bản là mặc cảm Ơđíp (x. từ này), và đi theo là mặc cảm bị thiến (complexe de castration). Và mặc cảm ở đây không có nghĩa gì bất thường, không phải là một chứng bệnh mà phải trừ bỏ đi. Đây là một cơ cấu tâm lý bình thường xuất hiện vào một lứa tuổi nhất định, rồi theo đà trưởng thành được giải tỏa dần, được hòa nhập vào những cơ cấu tâm lý của những giai đoạn kế tiếp. Chỉ khi nào quá trình trưởng thành bị rối loạn thì những mặc cảm thời bé mới có những tác hại, đặc biệt gây ra những chứng nhiễu tâm (x.từ này) làm cho chủ thể lùi lại có những hành vi như ở thời còn bé.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mặc cảm

(tâm lý) Komplex m; có mặc cảm komplex behaftet (a)