planar
phằng; pịana l Trong dồ họa máy tính, phẳng là thuật ngữ áp dụng cho các vật nằm trong một mặt phẳng. 2. Trong chế tạo dụng cụ bán dẫn, plana liên quan tới phương pháp xử lý dùng dề tạo rạ các tranzito trên cơ sở siliCf Trong xử lý plana, các nguyên tố hóa học khống chế dòng điện được khuếch tán vào (và xuống dưới) bề mặt miếng silic, nhưng bản thân bề mặt - mặt phẳng qua đó những nguyên tố đố được khuếch tán - vẫn giữ nguyên phẳng trong sudt quá trình xử lý. Công nghệ plana phát triền từ cuối những năm 1950 và dẫn đến việc sử dụng rộng rãl silic như cơ iờ của vệt Hệu bán dẫn.