ichnography, lay-out, plan
mặt bằng
Một phương pháp, cách thức được đưa ra để thực hiện một việc, cụ thể như một bản vẽ phần nằm ngang của một tòa nhà, thể hiện nó cho kiến trúc sư trưởng và nhóm thiết kế.
A proposed method or system for doing something; specific uses include a drawing of the horizontal section of a building, showing its chief architectural and design elements.
site plan
mặt bằng (khu đất, công trường)
site plan /xây dựng/
mặt bằng (khu đất, công trường)