premises :
các tiến dề. [L] a/ " những cái đã nói ớ trên' 1 trong vãn thức ; " in consideration of the premises" , thường dùng trong các hợp đong, tiếp theo là sự mô tà cùa bên đôi ước, dê chì văn bàn đó, b/ mặt bang, bất động sàn, đầt và các kiên trúc phi) thuộc. - on the premises - ngay tai cho, ngay tại trường sở.