TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

image

hình ảnh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển triết học Kant

ảnh

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

tạo bản sao

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ảnh vô tuyến

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ảnh tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

ctony bản sáo ảnh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bản sao

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tạo ảnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

map ánh xạ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ánh xạ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

instance ảnh sao

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mặt ký tự

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hình ký tự

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hình

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ảnh double ~ ảnh kép

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cặp ảnh enlarged ~ ảnh phóng đại identified ~ ảnh đã đoán đọc latent ~ ảnh ẩn paraxial ~ ảnh đối trục photographic ~ ảnh point ~ ảnh điểm reduced ~ ảnh thu nhỏ space ~ ảnh nổi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ảnh lập thể

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

mô hình nổi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự biểu hiện địa hình three-dimensional ~ ảnh lập thể ~ filtering: sự lọc ảnh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự tăng độ rõ nét của ảnh ~ registration: sự ghi ả nh ~ processing techniques: các k ĩ thu ậ t xử lí ảnh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ảnh điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ý tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tâm tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tượng trưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điển hình.<BR>divine ~ Xem image of God.<BR>~ of God Hình ảnh của Thiên Chúa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình ảnh của Thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự phản ánh

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sự tạo ảnh

 
Từ điển toán học Anh-Việt

hình ảnh.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Xuất hiện

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
electric image

hình ảnh điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
2d image

ảnh 2 chiều

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

ảnh phẳng

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
3d image

ảnh 3 chiều

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

ảnh nổi = stereoscopic image

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

image

image

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

map

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

picture

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

face

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

figure

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 print

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

appearance

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
electric image

electric image

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 image

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
3-d image

3-D image

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

three dimensional image

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
2d image

2D image

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
3d image

3D image

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

image

Abbild

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Bild

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển triết học Kant

Abbildung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wiedergabe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ls Abbild wiedergeben

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abbilden

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Radarbild

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Plan

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Durchdruck

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bildaufbau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Auftreten

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
3-d image

dreidimensionale synthetische Darstellung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
2d image

2D-Bild

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
3d image

3D-Bild

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

image

image

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

contre-dessin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

reflet fidèle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

représentation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

constitution de l'image

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
3-d image

image de synthèse en trois dimensions

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
2d image

Image 2D

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
3d image

Image 3D

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Without his Book of Life, a person is a snapshot, a two-dimensional image, a ghost.

Không có quyển sách về đời mình, con người chỉ là một bức ảnh chụp trong nháy mắt, một bức ảnh hai chiều, một bóng ma.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Auftreten

[EN] image, appearance

[VI] Xuất hiện

Từ điển triết học Kant

Hình ảnh [Đức: Bild; Anh: image]

Xem thêm: Tưởng tượng (trí), Đa tạp (sự), Niệm thức (thuyết), Tổng hợp (sự),

Trong Kiến trúc học phê phán của Kant, hình ảnh chiếm một vị trí bất định đâu đó giữa khái niệm và trực quan. Như là một hình thức trung giới giữa các quan năng dị loại (hay dị tính) là giác tính và trực quan, hình ảnh rõ ràng có một vị thế có tính nước đôi. Hình ảnh vừa được hiểu như là sự trình bày một khái niệm [thành hình ảnh] cho trực quan, chẳng hạn khái niệm “bản thể trong hiện tượng” được trình bày như là “một hình ảnh thường tồn của cảm năng” (PPLTTT A 525/B553; xem thêm PH 222, 136) và vừa được hiểu như là một cái gì được sinh ra từ cái đa tạp của trực quan và được trình bày cho giác tính. Phần lớn sự bàn luận của Kant tập trung vào cách hiểu thứ hai, vì sự trình bày một khái niệm cho trực quan phần lớn đã được niệm thức đảm nhận, tức là “biểu tượng về một phương pháp chung của trí tưởng tượng nhằm mang lại cho một khái niệm hình ảnh của chính nó” (PPLTTT A 140/B 179) chứ không phải là bản thân khái niệm. Thuyết niệm thức là công việc của trí tưởng tượng siêu nghiệm, “không nhắm vào từng trực quan riêng lẻ nào”, trong khi hình ảnh rời rạc, riêng lẻ là sản phẩm của trí tưởng tượng thường nghiệm. Sự sản sinh ra những hình ảnh bởi trí tưởng tượng thường nghiệm từ cái đa tạp của trực quan là phần cốt lõi của nghiên cứu về sự tổng hợp trong phần “Diễn dịch” của ấn bản A quyển PPLTTT. Ở đây, Kant đề cập tới trí tưởng tượng như là “một quan năng tích cực làm nên sự tổng hợp cái đa tạp” (PPLTTT A 120) và xem việc làm của nó như là việc tạo ra một hình ảnh qua sự tổng hợp của sự lĩnh hội và sự tái tạo. Bấy giờ, hình ảnh là phù hợp để trình bày cho những khái niệm của giác tính nhằm được giác tính đưa vào trong hoạt động nhận thức.

Nghiên cứu về việc sản sinh ra những hình ảnh từ cái đa tạp của trực quan vừa được triển khai song hành vừa được mở rộng ra trong nghiên cứu về “ý niệm thẩm mỹ chuẩn”, được phát triển trong PPNLPĐ. Ở đây Kant cố gắng giải thích làm thế nào ý niệm thẩm mỹ chuẩn có thể có tính quy phạm mà không cần đến những đòi hỏi có tính thâu gồm của khái niệm. Vấn đề được xử lý thành vấn đề trình bày một ý niệm thẩm mỹ “cụ thể (in concreto) trong một hình ảnh mẫu điển hình” (PPNLPĐ §17), một giải pháp có thể chỉ được gợi ý một cách gián tiếp, bởi lẽ “làm sao [ta] biết hết được bí mật của Tự nhiên?”. Tâm thức (Gemüt) chồng lên nhau nhiều hình ảnh về một đối tượng cá biệt cho đến khi đạt được “đường viền trung bình làm chuẩn chung cho tất cả”. Cái hiện tượng sau được minh họa bằng sự tư ổng tự với sự trình bày thị giác về những hình ảnh mà ở đó đường viền là “vị trí được rọi sáng bằng màu sắc tập trung mạnh nhất” (PPNLPĐ §17). “Đường viền” không phải là một khái niệm của giác tính cũng không đon thuần là sự phái sinh của cái đa tạp của trực quan, mà là “hình ảnh trôi nổi cho toàn bộ cả loài được tự nhiên sử dụng làm hình ảnh nguyên mẫu cho những sản phẩm của mình thuộc về cùng một loài” (PPNLPĐ §17). Qua nghiên cứu này về hình ảnh, dường như Kant vừa muốn bổ sung cho việc nghiên cứu về hình ảnh phục tùng năng lực phán đoán thâu gồm và có tính xác định trong PPLTTT, vừa tạo nên thực chất cho việc làm của năng lực phán đoán phản tư trong PPNLPĐ.

Hoàng Phong Tuấn dịch

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

image

ảnh

Là hình thức biểu diễn hoặc miêu tả đồ hoạ của một hình ảnh được tạo ra bởi một thiết bị quang học hoặc điện tử. Chẳng hạn như các dữ liệu viễn thám (ví dụ ảnh vệ tinh), ảnh quét và ảnh chụp. ẢNH ÐƯỢC LƯU Ở DẠNG RASTER LÀ MỘT BỘ số liệu dạng nhị phân hay dạng số nguyên biểu diễn cường độ ánh sáng, nhiệt hoặc độ rộng quang phổ điện từ.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Image

Ảnh tượng, hình ảnh.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

image

ảnh, hình ảnh

Việc biểu diễn bằng đồ thị hay mô tả một cảnh, được tạo ra do một thiết bị điện tử hay quang học. Những ví dụ phổ biến bao gồm dữ liệu thu được từ xa (dữ liệu vệ tinh), dữ liệu quét hình, và ảnh. Một ảnh được lưu giữ như là một tập dữ liệu mã vạch nhị phân hay các giá trị số nguyên mô tả cường độ ánh sáng phản chiếu, phát nhiệt, hay phạm vi của các giá trị khác về phổ ảnh điện tử.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

image

ảnh, hình ảnh

Từ điển toán học Anh-Việt

image

ảnh; sự phản ánh; sự tạo ảnh

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

2D image

[DE] 2D-Bild

[VI] ảnh 2 chiều, ảnh phẳng

[EN] 2D image

[FR] Image 2D

3D image

[DE] 3D-Bild (dreidimensional)

[VI] ảnh 3 chiều, ảnh nổi = stereoscopic image

[EN] 3D (three dimension) image

[FR] Image 3D (en trois dimensions)

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

image

Tượng, hình tượng, ảnh tượng, biểu tượng, ý tượng, tâm tượng, vật tượng, tượng trưng, điển hình.< BR> divine ~ Xem image of God.< BR> ~ of God Hình ảnh của Thiên Chúa, hình ảnh của Thần [chỉ con người lý tính, đạo đức tinh thần là hình ảnh của Thiên Chúa, có

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Abbild

image

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

image /IT-TECH,SCIENCE,TECH/

[DE] Abbild; Bild

[EN] image

[FR] image

image /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Durchdruck

[EN] image

[FR] contre-dessin

image /IT-TECH/

[DE] Abbild; Abbildung; Bild

[EN] image

[FR] image; reflet fidèle; représentation

image /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Bildaufbau

[EN] image

[FR] constitution de l' image

3-D image,three dimensional image /IT-TECH/

[DE] dreidimensionale synthetische Darstellung

[EN] 3-D image; three dimensional image

[FR] image de synthèse en trois dimensions

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

image

ảnh điện

image

ảnh vô tuyến

image, print

tạo bản sao

electric image, image

hình ảnh điện

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

image

hình, ảnh double ~ ảnh kép, cặp ảnh enlarged ~ ảnh phóng đại identified ~ ảnh (hàng không) đã đoán đọc latent ~ ảnh ẩn paraxial ~ ảnh đối trục photographic ~ (tấm) ảnh point ~ ảnh điểm reduced ~ ảnh thu nhỏ space ~ ảnh nổi, ảnh lập thể ; mô hình nổi ; sự biểu hiện địa hình three-dimensional ~ ảnh lập thể ~ filtering: sự lọc ảnh, sự tăng độ rõ nét của ảnh ~ registration: sự ghi ả nh ~ processing techniques: các k ĩ thu ậ t xử lí ảnh

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Wiedergabe /f/M_TÍNH/

[EN] image

[VI] bản sao

ls Abbild wiedergeben /vt/M_TÍNH/

[EN] image

[VI] tạo bản sao, tạo ảnh

Abbild /nt/C_THÁI/

[EN] image

[VI] ảnh

abbilden /vt/M_TÍNH/

[EN] image

[VI] tạo ảnh

abbilden /vt/M_TÍNH/

[EN] image

[VI] tạo ảnh, map ánh xạ (bộ nhớ)

Radarbild /nt/VT&RĐ/

[EN] image

[VI] ảnh vô tuyến

Plan /m/CNSX/

[EN] image

[VI] ảnh (vận tốc)

Bild /nt/C_THÁI/

[EN] image

[VI] hình ảnh

Bild /nt/SỨ_TT, V_LÝ, VT&RĐ/

[EN] image

[VI] hình ảnh, ảnh

Abbild /nt/M_TÍNH/

[EN] image, map

[VI] ảnh, ánh xạ

Abbildung /f/M_TÍNH/

[EN] image, picture

[VI] ảnh, hình ảnh

Abbild /nt/M_TÍNH/

[EN] image, map

[VI] ảnh, ánh xạ, instance ảnh sao (tái tạo ảo của các vật)

Abbildung /f/M_TÍNH/

[EN] image, picture

[VI] ảnh, hình ảnh, map ánh xạ (của các bộ nhớ)

Bild /nt/FOTO/

[EN] image, picture

[VI] ảnh, hình ảnh

Bild /nt/IN/

[EN] face, figure, image

[VI] mặt ký tự, hình ký tự, ảnh

Tự điển Dầu Khí

image

['imidʒ]

  • danh từ

    o   hình ảnh

    Biểu thị bằng hình vẽ những số liệu thu được bằng hệ thống viễn thám.

    §   image well : giếng ảnh

    Giếng mô phỏng dùng như biên trong mô hình hoá vỉa chứa.

  • Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

    image

    ảnh; bản saó 1. Trong truyền thông, ảnh là một trong hai nhóm dài biên tạo ra trong quá trình đi£u biến; hhổm không sử dụng được coi là ảnh khổng mong muổn. 2. Trong truyền thông, ảnh là cảnh tái tạo bởi máy thu hình hoặc máy thù fax. 3. Trong tin học, bản sao là bản sao thông tin chứa trong một bìa đục lỗ (hoặc bản ghi dữ liệu khác) ghi trên một môi trường dữ liệu khác. 3. Theo ngôn ngữ đồ họa, ảnh là " mô tả" một hình ảnh được nhớ và ànbnhư thế có thề được cất giữ theo những cách khác nhau - ví dụ, như ánh xa bit (tập bọp các đièm ảnh) hoặc như siêu tệp (tập họp các lệnh đề vẽ ảnh). Mặc dù ảnh thường làm ta nhớ tới đò họa song ảnh trong ngữ cảnh này không phài bao gịờ cũng là btrc ảnh, bức vẽ hoặc bức tranh được nhớ như tập họp các bit, được hiền thị như các điềm Sáng và màu, hoặc in như một nhóm các chấm. Thay vào đó, ảnh' là bản sao hoặc tái tạo của cál gì đó khác. Ví dụ dĩa RAM có thè chéB trong bộ nhớ chính ảnh cùa một phần nào đố của một đĩa mềm hoặc đĩa cứng; chương trình RAM ảo có thè tạo ra ảnh của một phần nốo đó của bộ nhớ chính máy tính trên đĩa cứng; và một chương trình có thề sao một ảnh một phần cùa bộ nhớ sang vùng khác trong bộ nhớ đề bảo vệ.

    5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

    image

    Từ vựng thông dụng Anh-Anh

    image

    image

    n. a reproduction of the appearance of a person or thing

    Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

    image

    ảnh

    Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

    image

    hình ảnh, ảnh

    Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

    image

    hình ảnh

    image

    ctony bản sáo ảnh