Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/
1 bức tranh;
bức vẽ;
bản vẽ (Gemälde, Zeichnung o Ä );
ein Bild mit Wasserfarben nullen : vẽ một bức tranh bằng màu nước ein lebendes Bild : vở kịch, màn trình diễn ein Bild von ... sein : rất đẹp, đẹp như tranh.
Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/
bức ảnh;
tấm ảnh (Fotografie);
aufrechtes Bild : ảnh đứng farbiges Bild : ảnh màu flaues Bild : ảnh mờ ảo ein Bild knipsen, aufnehmen : chụp một tấm ảnh sie haben im Urlaub schöne Bilder gemacht : họ đã chụp được nhiều tấm ảnh đẹp trong kỳ nghi.
Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/
hình ảnh trên màn hình;
kontrastarmes Bild : hình ít tương phản, hình nghèo tương phản kontrdstloses Bild : hình không có tương phán das Bild war gestört : hình ảnh bị nhiễu.
Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/
sự phản chiếu;
sự phản ánh;
hình ảnh phản chiếu trong gương (Abbild, Spiegel bild);
er ist ganz das Bild seines Vaters : anh ta giống cha như đúc.
Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/
cảnh;
quang cảnh;
cảnh tượng (Anblick, Ansicht);
ein schreckliches Bild bot sich unseren Augen : một cảnh tượng khủng khiếp hiện ra trước mắt chúng tôi ein Bild des Jam mers (geh.) : một cảnh tượng đau lòng ein Bild für [die] Götter sein : (đùa) một cảnh tượng kỳ quặc.
Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/
điều tưởng tượng;
điều hình dung;
ấn tượng (Vorstellung, Eindruck);
ein falsches Bild von etw. haben : có ấn tượng không đúng về điều gỉ sich (Dativ) ein Bild von jmdm./etw. machen : tưởng tượng, hình dung về ai, việc gì jmdn. [über etw.J ins Bild setzen : giúp ai tìm hiểu về điều gì, thông tin cho ai về điều gì; [über etw.] im Bilde sein: biết rõ, hiểu rõ, đã được thông tin (về điều gì).
Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/
(Theater) cảnh;
chương;
hồi;
Schauspiel ìn sieben Bildern : một vở diễn có bảy cảnh.
Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/
vẻ ngoài;
hiện thân;
điển hình theo phép so sánh (Metapher);
Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/
kho lưu trữ ảnh Bild band;
der (PL bände): sách ảnh Bild bei la ge;
die: phụ trương;
phụ bản chủ yếu là hình ảnh kèm theo (báo, tạp chí );
bild /lích (Adj )/
bằng tranh;
có hình ảnh minh họa;
bild /lích (Adj )/
trực quan;
sinh động (anschaulich);
Bild /.sei.te, die/
(tiền đồng, huy chương v v ) mặt phải;
mặt có khắc hình;
Bild /.sei.te, die/
trang (sách, báo) có in ảnh;
Bild /.se.rie, die/
loạt ảnh;