TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tấm ảnh

tấm ảnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bức ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấm hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ảnh chụp in ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tấm ảnh 1

bức ảnh chụp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấm ảnh 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tấm ảnh

 photograph

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 photographic image

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tấm ảnh

Fotografie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lichtbild

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bild

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kopie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tấm ảnh 1

Aufnahme

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Hier ein Familienfoto, eine Schachtel Büroklammern, ein Tintenfaß, eine Feder.

Đây là tấm ảnh gia đình, hộp kẹp giấy, lọ mực và cây bút.

Sie finden ihr Schlafzimmer, stolpern an Familienfotos vorbei, die sie nicht erkennen, und verbringen die Nacht in sinnlicher Lust.

Họ tìm thấy đường về phòng ngủ, vấp phải những tấm ảnh gia đình mà họ khong nhận ra và trải qua đêm trong hoan lạc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Here, a family photograph, a box of paper clips, an inkwell, a pen.

Đây là tấm ảnh gia đình, hộp kẹp giấy, lọ mực và cây bút.

They find their bedroom, stumble past family photographs they do not recognize, and pass the night in lust.

Họ tìm thấy đường về phòng ngủ, vấp phải những tấm ảnh gia đình mà họ khong nhận ra và trải qua đêm trong hoan lạc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufrechtes Bild

ảnh đứng

farbiges Bild

ảnh màu

flaues Bild

ảnh mờ ảo

ein Bild knipsen, aufnehmen

chụp một tấm ảnh

sie haben im Urlaub schöne Bilder gemacht

họ đã chụp được nhiều tấm ảnh đẹp trong kỳ nghi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lichtbild /das/

(veraltend) tấm ảnh; bức ảnh (Fotografie);

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

bức ảnh; tấm ảnh (Fotografie);

ảnh đứng : aufrechtes Bild ảnh màu : farbiges Bild ảnh mờ ảo : flaues Bild chụp một tấm ảnh : ein Bild knipsen, aufnehmen họ đã chụp được nhiều tấm ảnh đẹp trong kỳ nghi. : sie haben im Urlaub schöne Bilder gemacht

Fotografie /(auch:) Photographie, die; - n/

tấm ảnh; tấm hình;

Aufnahme /die; -, -n/

bức ảnh chụp; tấm ảnh (Fotografie, Bild) 1;

Kopie /[ko'pi:][osterr.: 'ko:pio], die; -, -n/

(Fot ) tấm ảnh; ảnh chụp in ra;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tấm ảnh

tấm ảnh

Fotografie f.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 photograph, photographic image /xây dựng/

tấm ảnh