Aufnahme /die; -, -n/
sự bắt đầu làm;
sự bắt tay vào thực hiện;
sự bắt đầu sản xuất (Beginn);
Aufnahme /die; -, -n/
sự tiếp nhận;
sự thu nhận;
sự thu xếp chỗ ở (Unterbrin gung, Beherbergung);
Aufnahme /die; -, -n/
cách tiếp đón;
cách nghênh tiếp;
cách thu nhận (Empfang);
Aufnahme /die; -, -n/
phòng tiếp nhận;
phòng tiếp đón;
quầy tiếp tân (Rezeption);
Aufnahme /die; -, -n/
sự kết nạp;
sự công nhận là hội viên hay thành viên;
Aufnahme /die; -, -n/
sự vay mượn tiền;
Aufnahme /die; -, -n/
sự tiếp thu (bổ sung) vào vốn từ (Übernahme);
Aufnahme /die; -, -n/
sự ghi nhận;
sự đưa vào danh sách (das Regist rieren, Verzeichnen);
die Aufnahme eines Wortes ins Lexikon : sự đưa một từ vào từ điển.
Aufnahme /die; -, -n/
sự ghi chép;
sự lập;
sự viết (Aufzeichnung);
geodätische Aufnahme : sự lập bản đồ trắc địa geologische Aufnahme : sự lập bản để địa chất zwei Polizisten waren mit der Aufnahme des Unfalls be schäftigt : hai cảnh sát viên đang bận lập biên bản vụ tai nạn. 1
Aufnahme /die; -, -n/
sự chụp ảnh;
sự quay phim (das Fotografieren, Filmen) 1;
Aufnahme /die; -, -n/
bức ảnh chụp;
tấm ảnh (Fotografie, Bild) 1;
Aufnahme /die; -, -n/
sự ghi âm;
sự thu thanh (das Bandaufnahme) 1;
Aufnahme /die; -, -n/
bản nhạc;
vở kịch v v được ghi âm (Ton-, Musik aufzeichnung) 1;
Aufnahme /die; -, -n/
(nói về vở kịch, vở diễn, nội dung được trình bày v v ) sự tiếp nhận;
sự tiếp thu;
sự đón nhận;
wie war die Aufnahme beim Publikum? : thái độ đón nhận của công chúng như thể nào? 1
Aufnahme /die; -, -n/
(o Pl ) sự ăn uống;
sự nạp vào cơ thể (das Zusichnehmen);