TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự tiếp thu

sự tiếp thu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự nội nhập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tiếp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thu nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đón nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thu thập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự làm theo

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tóm giữ lây -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự áp dụng -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự tiếp nhận quyền lực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
sự tiếp thu

sự tiếp thu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự tiếp thu

 sensing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

adoption

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

sự tiếp thu

lnternalisierung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sự tiếp thu

ubernahme

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Introjektion

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rezeption

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Annah

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Aufnahme

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erwerbung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ergreifung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Holzkeile, Unterlegklötze, Hammer Abfangen der vertikalen Kräfte beachten.

Nêm, miếng kê đế, búa. Lưu ý sự tiếp thu các lực thẳng đứng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie war die Aufnahme beim Publikum?

thái độ đón nhận của công chúng như thể nào? 1

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ergreifung /f =, -en/

1. sự bắt, tóm giữ lây (Dieb)-, 2. sự áp dụng (Maßnahmen)-, 3. sự tiếp thu, sự tiếp nhận quyền lực.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

adoption

sự làm theo, sự tiếp thu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lnternalisierung /die; -, -en/

sự tiếp thu (phong tục, văn hóa, quan điểm );

ubernahme /['y:barna:ma], die; -, -n/

(o Pl ) sự tiếp thu;

Introjektion /die; -, -en (Psỳch.)/

sự nội nhập; sự tiếp thu;

Rezeption /[retsep'tsio:n], die; -, -en/

sự tiếp thu; sự tiếp nhận (tư tưởng, tác phẩm );

Annah /me ['anna:ma], die; -, -n/

(PL ungebr ) sự thu nhận; sự tiếp thu; sự nhận (Übernahme, Aneignung);

Aufnahme /die; -, -n/

(nói về vở kịch, vở diễn, nội dung được trình bày v v ) sự tiếp nhận; sự tiếp thu; sự đón nhận;

thái độ đón nhận của công chúng như thể nào? 1 : wie war die Aufnahme beim Publikum?

Erwerbung /die; -, -en/

sự thu thập; sự thu nhận; sự tiếp thu;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sensing /xây dựng/

sự tiếp thu