Applikation /[aplika’tsio:n], die; -, -en/
(bildungsspr ) sự áp dụng;
sự ứng dụng;
sự thi hành (Anwendung);
Applizierung /die; -, -en/
(bildungsspr , Med ) sự điều trị;
sự ứng dụng;
sự áp dụng (das Applizieren, Anwendung);
Inanspruchnahme /die; -, -n/
(Papierdt ) sự sử dụng;
sự vận dụng;
sự áp dụng;
Benützung /die; -/
sự sử dụng;
sự ứng dụng;
sự áp dụng (Verwendung, Gebrauch);
việc sử dụng nai gửi quần áo sẽ tốn một khoảng lệ phí. : die Benutzung der Garderobe kostet eine Gebühr
Inkraftsetzung /[-zctsüg], die; -, -en (Papierdt)/
sự làm cho có hiệu lực;
sự áp dụng;
sự thi hành;
Anwendung /die; -, -en/
sự ứng dụng;
sự sử dụng;
sự áp dụng;
sự vận dụng (das Anwenden);
sự thực hiện theo một phương pháp : die Anwendung eines Verfahrens được áp dụng, được sử dụng, được vận dụng. : zur Anwendung kommen/gelangen/ Anwendung finden (Papierdt.)
habung /die; -, -en/
sự vận dụng;
sự áp dụng;
sự thực hành;
sự thi hành;
Verwendung /die; -, -en/
sự sử dụng;
sự vận dụng;
sự áp dụng;
sự ứng dụng;
không có ích lợi gì cho việc gì (cho ai) : keine Verwendung für etw. (jmdn.) haben trong quá trình sử dụng loại vật liệu nàỳ : bei Verwendung dieses Materials được sử dụng, được vận dụng. (o. Pl.) sự xin giúp, sự nói giúp, sự nài xin. : Verwen dungfinden
Einsetzung /die; -, -en/
sự áp dụng;
sự sử dụng;
sự ứng dụng;
sự hụy động;
Einfüh /.rung, die; -, -en/
sự tung ra thị trường;
sự đưa ra;
sự giới thiệu;
sự áp dụng;
sự thi hành;