TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự ứng dụng

sự ứng dụng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phép trải

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sự vận dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự áp dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự điều trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hụy động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chương trình ứng dụng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

sự ứng dụng

application

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 appliance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 application

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự ứng dụng

Anwendung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ubertragung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verwertung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Applikation

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Applizierung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Benützung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

AusÜbung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verwendung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Einsetzung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sicherlich hat auch die problemlose Wiederverwertung der Polystyrol-Schaumstoffprodukte einen wesentlichen Anteil an der breiten Verwendung dieses Werkstoffes (Bild 1).

Việc các sản phẩm xốp polystyren EPS được tái chế dễ dàng chắc chắn đã góp phần đáng kể vào sự ứng dụng rộng rãi của vật liệu này (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Übertragung dieses Prinzips auf andere Bereiche

sự ứng dụng nguyên tắc này vào các lĩnh vực khác.

die Benutzung der Garderobe kostet eine Gebühr

việc sử dụng nai gửi quần áo sẽ tốn một khoảng lệ phí.

die Anwendung eines Verfahrens

sự thực hiện theo một phương pháp

zur Anwendung kommen/gelangen/ Anwendung finden (Papierdt.)

được áp dụng, được sử dụng, được vận dụng.

keine Verwendung für etw. (jmdn.) haben

không có ích lợi gì cho việc gì (cho ai)

bei Verwendung dieses Materials

trong quá trình sử dụng loại vật liệu nàỳ

Verwen dungfinden

được sử dụng, được vận dụng. (o. Pl.) sự xin giúp, sự nói giúp, sự nài xin.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anwendung /f/S_PHỦ, M_TÍNH, CƠ/

[EN] application

[VI] sự ứng dụng, chương trình ứng dụng (phần mềm)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ubertragung /die; -en/

sự ứng dụng; sự vận dụng (Anwendung);

sự ứng dụng nguyên tắc này vào các lĩnh vực khác. : die Übertragung dieses Prinzips auf andere Bereiche

Verwertung /die; -, -en/

sự dùng; sự sử dụng; sự ứng dụng;

Applikation /[aplika’tsio:n], die; -, -en/

(bildungsspr ) sự áp dụng; sự ứng dụng; sự thi hành (Anwendung);

Applizierung /die; -, -en/

(bildungsspr , Med ) sự điều trị; sự ứng dụng; sự áp dụng (das Applizieren, Anwendung);

Benützung /die; -/

sự sử dụng; sự ứng dụng; sự áp dụng (Verwendung, Gebrauch);

việc sử dụng nai gửi quần áo sẽ tốn một khoảng lệ phí. : die Benutzung der Garderobe kostet eine Gebühr

Anwendung /die; -, -en/

sự ứng dụng; sự sử dụng; sự áp dụng; sự vận dụng (das Anwenden);

sự thực hiện theo một phương pháp : die Anwendung eines Verfahrens được áp dụng, được sử dụng, được vận dụng. : zur Anwendung kommen/gelangen/ Anwendung finden (Papierdt.)

AusÜbung /die; -/

sự thực hiện; sự thi hành; sự ứng dụng; sự sử dụng;

Verwendung /die; -, -en/

sự sử dụng; sự vận dụng; sự áp dụng; sự ứng dụng;

không có ích lợi gì cho việc gì (cho ai) : keine Verwendung für etw. (jmdn.) haben trong quá trình sử dụng loại vật liệu nàỳ : bei Verwendung dieses Materials được sử dụng, được vận dụng. (o. Pl.) sự xin giúp, sự nói giúp, sự nài xin. : Verwen dungfinden

Einsetzung /die; -, -en/

sự áp dụng; sự sử dụng; sự ứng dụng; sự hụy động;

Từ điển toán học Anh-Việt

application

phép trải, sự ứng dụng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 appliance, application /xây dựng/

sự ứng dụng

application

sự ứng dụng