Việt
chương trình ứng dụng
ứng dụng
phần mềm ứng dụng
sự ứng dụng
chương trình con ứng dụng
Anh
application program
application
application software
app
application programme/software
application routine
Đức
Anwendungsprogramm
Anwendung
Pháp
programme d'application
Beim Starten der SPS werden die Anweisungen des Anwenderprogramms zyklisch abgearbeitet, d.h. beim Erreichen des Programmendes (PE) springt das Programm wieder auf den Programmanfang zurück.
Khi bật hệ thống lập trình PLC, những câu lệnh của chương trình ứng dụng sẽ được thực hiện một cách tuần hoàn, nghĩa là khi đến phần cuối (PE) thì chương trình nhảy trở lại vị trí ban đầu.
In der ZE werden die Signale entsprechend dem Anwenderprogramm verarbeitet und in Merkern abgelegt und den Ausgängen als Prozessabbild der Ausgänge (PAA) zugewiesen.
Ở trung tâm, những tín hiệu cất trong bộ cờ hiệu được xử lý với chương trình ứng dụng tương ứng vàđược đưa đến đầu ra dưới dạng bộ đệm chứa tình trạng của quy trình đầu ra (PIQ=ProcessImage Output).
Nach der Erstellung der Zuordnungsliste und der Konfiguration der SPS, wird das Anwenderprogramm in die Zentraleinheit (ZE) der SPS, auch CPU (Central Processor Unit) genannt, geladen und getestet.
Sau khi đã thiết lập danh sách bố trí và cấu hình của PLC, chương trình ứng dụng sẽ được nạp và trữ vào bảng mạch trung tâm của PLC, còn gọi là CPU (Central Processor Unit = B ộ xử lý trung tâm).
Programme können in Systemprogramme und Anwenderprogramme unterschieden werden (Tabelle 1).
Có thể phân biệt thành chương trình hệ thống và chương trình ứng dụng (Bảng 1).
[EN] application programme/software
[VI] chương trình ứng dụng, phần mềm ứng dụng
Anwendung /f/S_PHỦ, M_TÍNH, CƠ/
[EN] application
[VI] sự ứng dụng, chương trình ứng dụng (phần mềm)
Anwendungsprogramm /nt/M_TÍNH/
[EN] application, application program, application software
[VI] ứng dụng, chương trình ứng dụng, phần mềm ứng dụng
[DE] Anwendungsprogramm
[VI] chương trình ứng dụng
[EN] application program
[FR] programme d' application
app, application
Application Program
Application
ứng dụng, Chương trình ứng dụng
Application /điện tử & viễn thông/
application routine /toán & tin/