Hantierung /die; -, -en/
sự sử dụng;
sự điều khiển;
Ausnutzung /die; -/
sự sử dụng;
sự tận dụng;
Aufwendung /die; -, -en/
sự chi tiêu;
sự sử dụng (das Aufwenden);
Nutzbarmachung /[-maxor)], die; -, -en (PI. selten)/
sự sử dụng;
sự tận dụng;
Verwertung /die; -, -en/
sự dùng;
sự sử dụng;
sự ứng dụng;
Nutzung /die; -, -en (PI. selten)/
sự sử dụng;
sự dùng;
sự vận dụng;
habung /die; -, -en/
sự thao tác;
sự sử dụng;
sự điều khiển;
Inanspruchnahme /die; -, -n/
(Papierdt ) sự sử dụng;
sự vận dụng;
sự áp dụng;
Benützung /die; -/
sự sử dụng;
sự ứng dụng;
sự áp dụng (Verwendung, Gebrauch);
việc sử dụng nai gửi quần áo sẽ tốn một khoảng lệ phí. : die Benutzung der Garderobe kostet eine Gebühr
Einsatz /der; -es, Einsätze/
(o Pl ) sự tham chiến;
sự sử dụng;
sự huy động;
huy động sử dụng ai/ cái gì : jmdn./etw. zum Einsatz bringen sự huy động xe tăng, máy bay. : der Einsatz von Panzern, Flugzeu gen
Handgebrauch /der (o. PL)/
sự sử dụng;
hàng ngày;
sự sử dụng thường xuyên;
Aufwand /der; -[e]s/
sự sử dụng;
sự huy động;
sự chi tiêu;
sự chi dùng (Einsatz);
sự sử dụng một lượng lớn năng lượng. : ein großer Aufwand an Energie
Verwendung /die; -, -en/
sự sử dụng;
sự vận dụng;
sự áp dụng;
sự ứng dụng;
không có ích lợi gì cho việc gì (cho ai) : keine Verwendung für etw. (jmdn.) haben trong quá trình sử dụng loại vật liệu nàỳ : bei Verwendung dieses Materials được sử dụng, được vận dụng. (o. Pl.) sự xin giúp, sự nói giúp, sự nài xin. : Verwen dungfinden
Be /die. nung, die; -, -en/
sự điều khiển;
sự sử dụng;
sự vận hành thiết bị máy móc (Handhaben, Steuern);
Behänd /lung, die; -, -en/
sự đối đãi;
sự đối xử;
sự cư xử;
sự vận hành;
sự sử dụng (Umgang, Anwendung, Handhabung);
một sự đối xử không công bằng : eine ungerechte Behandlung cô ấy xứng đáng được đối xử tốt hơn : sie verdient eine bessere Behandlung chỉểc máy này dễ hỏng nếu vận hành sai. : diese Maschine reagiert sehr empfindlich auf falsche Behandlung
Anwendung /die; -, -en/
sự ứng dụng;
sự sử dụng;
sự áp dụng;
sự vận dụng (das Anwenden);
sự thực hiện theo một phương pháp : die Anwendung eines Verfahrens được áp dụng, được sử dụng, được vận dụng. : zur Anwendung kommen/gelangen/ Anwendung finden (Papierdt.)
AusÜbung /die; -/
sự thực hiện;
sự thi hành;
sự ứng dụng;
sự sử dụng;
Einsetzung /die; -, -en/
sự áp dụng;
sự sử dụng;
sự ứng dụng;
sự hụy động;
Zuhilfenahme /[tsu'hilfana:ma], die; -/
sự vận dụng;
sự sử dụng;
Aufbietung /die; -/
sự tập họp;
sự vận dụng;
sự sử dụng;
Handhabe /die; -, -n/
phương sách;
phương pháp;
phương tiện;
sự vận dụng;
sự sử dụng;