Lenkung /die; -, -en/
(o Pl ) sự lái;
sự điều khiển;
Führung /die; -, -en/
(o Pl ) (Amtsspr ) sự điều khiển (thiết bị);
sự lái (xe, tàu) 1;
Hantierung /die; -, -en/
sự sử dụng;
sự điều khiển;
Führung /die; -, -en/
(o Pỉ ) sự điều khiển;
sự thao tác;
sự điều khiển cây vĩ (archet) khi chai đàn violon. : die Führung des Bogens beim Violinspiel
Kontrolle /[kon'trola], die; -, -n/
sự điều khiển;
sự làm chủ;
sự chế ngự;
tài xế đã mất khả năng điều khiển chiếc xe. : der Fahrer hat die Kontrolle über sein Fahrzeug verloren
habung /die; -, -en/
sự thao tác;
sự sử dụng;
sự điều khiển;
Vorsitz /der; -es, -e/
quyền chủ tọa;
sự chủ tọa;
sự điều khiển (một hội nghị );
những cuộc đàm phán diễn ra dưới sự điều khiển của... : die Verhandlungen fanden unter dem Vorsitz von ... statt
Direktion /[direk'tsiom], die; -, -en/
(o Pl ) sự lãnh đạo;
sự điều khiển;
sự chỉ huy (Leitung);
Lenkung /die; -, -en/
(o Pl ) sự lãnh đạo;
sự điều khiển;
sự chỉ huy;
sự dẫn dắt (Führung, Leitung);
Veranlassung /die; -, -en/
sự ra lệnh;
sự điều khiển;
sự thúc đẩy;
sự thúc giục;
Be /die. nung, die; -, -en/
sự điều khiển;
sự sử dụng;
sự vận hành thiết bị máy móc (Handhaben, Steuern);
Führerschaft /die; -, -en (PI. selten)/
sự lãnh dạo;
sự chỉ huy;
sự điều khiển;
sự chỉ đạo;
Gestion /die; -, -en (selten)/
sự quản lý;
sự điều khiển;
sự lãnh đạo;
sự chỉ huy (Führung, Verwaltung);
Verwaltung /die; -en/
(PL selten) sự điều hành;
sự điều khiển;
sự lãnh đạo;
sự chĩ huy;
sự quản lý (Regie);
dưới sự quản lý của nhà nước. : in staat licher Verwaltung sein
Reglung /die; -, -en/
sự điều khiển;
sự điều chỉnh;
sự điều tiết;
sự không chế;
sự điều hòa;
sự điều chỉnh liên tục : kontinuierliche Regelung sự điều chinh bằng tay, sự điều chỉnh thủ công. : manuelle Regelung