Direktion /[direk'tsiom], die; -, -en/
(o Pl ) sự lãnh đạo;
sự điều khiển;
sự chỉ huy (Leitung);
Menschenführung /die (o. PL)/
sự lãnh đạo;
sự dẫn dắt;
sự giáo dục con người;
Betriebsführung /die/
sự lãnh đạo;
sự điều hành;
sự quản tiị xí nghiệp (Betriebs leitung);
Lenkung /die; -, -en/
(o Pl ) sự lãnh đạo;
sự điều khiển;
sự chỉ huy;
sự dẫn dắt (Führung, Leitung);
Regiment /[regi'ment], das; -[e]s, -e u. -er/
(Pl -e) sự thông trị;
sự cai trị;
sự cầm quyền;
sự lãnh đạo;
cai trị, thống trị, chỉ huy : das Regiment führen rất nghiêm khắc, quản lý một cách nghiêm ngặt. : ein strenges Regiment führen
Abführung /die; -en/
(thường dùng với từ “unter”) sự lãnh đạo;
Sự chỉ đạo;
sự chỉ huy;
sự cầm đầu (Führung, Leitung);
dưới sự chỉ huy của một vị tướng. : unter Anführung eines Generals
Gestion /die; -, -en (selten)/
sự quản lý;
sự điều khiển;
sự lãnh đạo;
sự chỉ huy (Führung, Verwaltung);
Verwaltung /die; -en/
(PL selten) sự điều hành;
sự điều khiển;
sự lãnh đạo;
sự chĩ huy;
sự quản lý (Regie);
dưới sự quản lý của nhà nước. : in staat licher Verwaltung sein
Leitung /die; -, -en/
(o Pl ) sự lãnh đạo;
sự chỉ đạo;
sự dẫn dắt;
sự điều khiển;
sự chỉ huy;
sự hướng dẫn;
sự chỉ đẫn;
sự điều hành;
sự lãnh đạo một công ty : die Leitung der Firma làm trọng tài trong một trận bóng đá. : bei einem Fußball spiel die Leitung haben
Führung /die; -, -en/
(o Pl ) sự lãnh đạo;
sự hướng dẫn;
sự chỉ dẫn;
sự quản lý;
sự quản trị;
sự điều khiển;
sự chỉ huy;
sự chỉ đạo;
đảm nhiệm công việc lãnh đạo một nhà máy. : die Führung eines Betriebes übernehmen