fahren /[’fairan] (st. V.)/
(ist) (nói về xe, phương tiện vận chuyển) chạy;
das Schiff fährt langsam aus dem Hafen : con tàu từ từ chạy ra khỏi cảng wann fährt die nächste Straßenbahn ? : bao giờ thì chuyến tàu điện tiếp theo khởi hành?
fahren /[’fairan] (st. V.)/
chạy được;
có thể chạy được;
der neue Wagen fährt sich hervorragend : chiếc xe mới chạy rất tuyệt.
fahren /[’fairan] (st. V.)/
có thể chạy được (nói về con đường);
auf dieser Straße fährt es sich schlecht : con đường này chạy xe không được tốt.
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(ist) (người) di chuyển;
chạy (trên xe, cùng với xe);
lái xe;
đi biển;
đi sông;
lái tàu thủy;
er ist seit 20 Jahren unfallfrei gefahren : ông ấy đã lái xe an toàn từ 20 năm nay er fährt gut : ông ấy lái xe giỏi.
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(ist) đi đu lịch;
thực hiện chuyên đi du lịch;
nach Paris fahren : đi đến Paris.
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(ist) chạy hết một quãng đường;
chạy (từ nơi nào dến nơi nào);
der Bus fährt von Bonn nach Köln : chiếc xe buýt chạy từ Bonn đến Köln.
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(ist) (xe cộ, phương tiện vận chuyển) chạy đến;
đi đến;
fährt dieser Zug nach Rom? : chuyến tàu này có chạy đến Roma không?
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(ist) đi;
đáp (bằng xe, tàư );
di chuyển bằng;
Fahrrad fahren : chạy xe đạp wir sind Schlitten gefahren : chúng tôi đã đi trượt tuyết.
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(hat) điều khiển;
lái một loại xe (đi đến nơi nào);
ein schweres Motorrad fahren : chạy một chiếc xe mô tô phân khối lớn gegen einen Baum fahren : lái xe tông vào một cái cây.
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(hat) có một chiếc xe;
sở hữu 1 một chiếc xe;
erfährt einen neuen Wagen : hắn cá một chiếc xe mới. 1
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(hat) dùng làm nhiên liệu;
er fährt nur Superbenzin : anh ta chỉ dùng xăng loại tốt. 1
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(hat/ist) đi xe;
lái xe qua một quãng đường hay một khoảng thời gian;
er ist/( seltener : ) hat die Runde in 5 Minuten gefahren: anh ta đã chạy hết vòng đua này trong 5 phút. 1
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(hat) gây ra tình trạng (hư hỏng) do việc lái xe;
er hat seinen Wagen zu Bruch gefahren : hắn đã chạy đến nỗi chiếc xe thành đống sắt vụn. 1
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(hat) chở;
chuyên chở;
vận chuyển;
vận tải;
Sand fahren : chở cát er hat den Verletzten ins Krankenhaus gefah- ren : ông ta đã chở người bị thương đến bệnh viện. 1
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(hat) (Technik) vận hành;
điều khiển;
einen Hochofen fahren : vận hành một lò cao. 1
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(hat) (Jargon) tổ chức;
thực hiện;
điều khiển;
volles Pro gramm fahren : thực hiện hết chương trình eine Sonderschicht in der Fabrik fahren : làm thêm một ca ngoại lệ trong xí nghiệp. 1
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(ist) giật mình;
bật dậy;
cử động vội vàng;
erschrocken aus dem Bett fahren : giật mình ngồi bật dậy trên giường in die Kleider fahren : mặc nhanh quần áo er fuhr in die Höhe : hắn nhảy nhổm lên was ist denn in dich gefah ren? : có chuyện gì xảy ra với mày thế? 1
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(hat/ist) vuốt nhanh;
lau nhanh;
sie fuhr mit dem Staubtuch kurz über die Tischplatte : cô ta dùng khăn lau nhanh mặt bàn. 1
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(Bergmannsspr ) (ist) đi xuống (lên) hầm mỏ 1;
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(ist) (ugs ) thực hiện;
hoàn thành;
hoàn tất;
mit dieser Methode sind wir immer gut gefahren : chúng ta luôn làm tốt công việc bằng phương pháp này. 2
fahren /[’fairan] (st. V.)/
thành ngữ này có hai nghĩa: (a) buông nhanh vật gì ra;
thả ra;
(b) từ bỏ, buông xuôi, không còn tin vào chuyện gì nữa. :