TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự giao thông

sự giao thông

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đi lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự lưu thông

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự vận chuyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lưu hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chu chuyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chuyên chỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chỏ bằng xe ba gác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự hưóng dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chỉ huy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự lãnh đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự điều hành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

sự giao thông

traffic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 communication

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 conjunction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 traffic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự giao thông

Verkehr

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fahren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Geschwindigkeitseffekt wurde erst mit der Erfindung des Verbrennungsmotors und den Anfängen des Schnellverkehrs entdeckt.

Hiệu ứng vận tốc mới chỉ được phát hiện sau khi sáng chế ra động cơ đốt trong và bắt đầu có sự giao thông nhanh lẹ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The speed effect was not noticed until the invention of the internal combustion engine and the beginnings of rapid transportation.

Hiệu ứng vận tốc mới chỉ được phát hiện sau khi sáng chế ra động cơ đốt trong và bắt đầu có sự giao thông nhanh lẹ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. aus dem Verkehr ziehen

rút lại, thu hồi, không cho lưu hành nữa

jmdn. aus dem

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fahren /n, -s/

1. (giao thông) sự đi lại, sự giao thông; 2. sự chuyên chỏ, sự chỏ bằng xe ba gác; 3. sự hưóng dẫn, sự chỉ huy, sự lãnh đạo, sự điều hành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verkehr /der; -s, selten/

sự đi lại; sự giao thông; sự vận chuyển; sự lưu hành; sự chu chuyển;

rút lại, thu hồi, không cho lưu hành nữa : etw. aus dem Verkehr ziehen : jmdn. aus dem

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Verkehr /m/V_TẢI/

[EN] traffic

[VI] sự lưu thông, sự giao thông

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 communication, conjunction, traffic

sự giao thông

traffic

sự giao thông