Việt
sự giao thông
sự đi lại
sự lưu thông
sự vận chuyển
sự lưu hành
sự chu chuyển
sự chuyên chỏ
sự chỏ bằng xe ba gác
sự hưóng dẫn
sự chỉ huy
sự lãnh đạo
sự điều hành.
Anh
traffic
communication
conjunction
Đức
Verkehr
Fahren
Der Geschwindigkeitseffekt wurde erst mit der Erfindung des Verbrennungsmotors und den Anfängen des Schnellverkehrs entdeckt.
Hiệu ứng vận tốc mới chỉ được phát hiện sau khi sáng chế ra động cơ đốt trong và bắt đầu có sự giao thông nhanh lẹ.
The speed effect was not noticed until the invention of the internal combustion engine and the beginnings of rapid transportation.
etw. aus dem Verkehr ziehen
rút lại, thu hồi, không cho lưu hành nữa
jmdn. aus dem
Fahren /n, -s/
1. (giao thông) sự đi lại, sự giao thông; 2. sự chuyên chỏ, sự chỏ bằng xe ba gác; 3. sự hưóng dẫn, sự chỉ huy, sự lãnh đạo, sự điều hành.
Verkehr /der; -s, selten/
sự đi lại; sự giao thông; sự vận chuyển; sự lưu hành; sự chu chuyển;
rút lại, thu hồi, không cho lưu hành nữa : etw. aus dem Verkehr ziehen : jmdn. aus dem
Verkehr /m/V_TẢI/
[EN] traffic
[VI] sự lưu thông, sự giao thông
communication, conjunction, traffic