Manöver /[ma'nawar], das; -s, -/
sự lèo lái (tàu, xe ) một cách khéo léo;
sự chỉ huy (một toán quân);
Direktion /[direk'tsiom], die; -, -en/
(o Pl ) sự lãnh đạo;
sự điều khiển;
sự chỉ huy (Leitung);
Be /fehl [bo'fe:l], der; -[e]s, -e/
sự chỉ huy;
sự sai khiến;
sự ra lệnh (Befehls gewalt, Leitung, Kommando);
ông ta đã nhận nhiệm vụ chỉ huy pháo đài : er hat den Befehl über die Festung übernommen chịu sự chỉ huy của ai. : unter jmds. Befehl Stehen
Spielleitung /die/
công việc đạo diễn;
công việc chỉ huy;
sự chỉ huy (Regie);
Lenkung /die; -, -en/
(o Pl ) sự lãnh đạo;
sự điều khiển;
sự chỉ huy;
sự dẫn dắt (Führung, Leitung);
Abführung /die; -en/
(thường dùng với từ “unter”) sự lãnh đạo;
Sự chỉ đạo;
sự chỉ huy;
sự cầm đầu (Führung, Leitung);
dưới sự chỉ huy của một vị tướng. : unter Anführung eines Generals
Führerschaft /die; -, -en (PI. selten)/
sự lãnh dạo;
sự chỉ huy;
sự điều khiển;
sự chỉ đạo;
Gestion /die; -, -en (selten)/
sự quản lý;
sự điều khiển;
sự lãnh đạo;
sự chỉ huy (Führung, Verwaltung);
Leitung /die; -, -en/
(o Pl ) sự lãnh đạo;
sự chỉ đạo;
sự dẫn dắt;
sự điều khiển;
sự chỉ huy;
sự hướng dẫn;
sự chỉ đẫn;
sự điều hành;
sự lãnh đạo một công ty : die Leitung der Firma làm trọng tài trong một trận bóng đá. : bei einem Fußball spiel die Leitung haben
Führung /die; -, -en/
(o Pl ) sự lãnh đạo;
sự hướng dẫn;
sự chỉ dẫn;
sự quản lý;
sự quản trị;
sự điều khiển;
sự chỉ huy;
sự chỉ đạo;
đảm nhiệm công việc lãnh đạo một nhà máy. : die Führung eines Betriebes übernehmen