Việt
chạy được
có thể chạy được
Đức
fahren
Die Verdrehung erfolgt über einen Schrittmotor.
Việc quay vòng chạy được thực hiện với một động cơ bước.
Gute Straßentauglichkeit oder gute Geländetauglichkeit je nach Einsatzart.
Chạy được tốt trên mặt đường hay trên đường địa hình tùy theo lĩnh vực sử dụng.
Durch Betätigen von S3 wird die Anfahrhilfe über Pin 21 eingeschaltet.
Khi S3 được tác động, chế độ hỗ trợ khởi chạy được kích hoạt thông qua chân 21.
Anfahrkupplung. Sie ist als Fliehkraftkupplung ausgeführt und sitzt auf der Abtriebswelle.
Bộ ly hợp khởi chạy được thiết kế như là bộ ly hợp ly tâm và lắp ở vị trí trên trục đầu ra.
Bei Bruch des Hitzdrahtes schaltet das Steuergerät auf Notlauf. Das Fahrzeug bleibt eingeschränkt fahrbereit.
Nếu dây nhiệt bị đứt, ECU chuyển sang chế độ vận hành khẩn cấp và xe chỉ có thể chạy được trong giới hạn nhất định.
der neue Wagen fährt sich hervorragend
chiếc xe mới chạy rất tuyệt.
fahren /[’fairan] (st. V.)/
chạy được; có thể chạy được;
chiếc xe mới chạy rất tuyệt. : der neue Wagen fährt sich hervorragend