Việt
đi
đáp
di chuyển bằng
Đức
fahren
Die Wischer dürfen nicht von Hand aus ihrer Ruhelage bewegt werden.
Tay gạt không được phép di chuyển bằng tay ra khỏi vị trí nghỉ.
Durch Ansteuerung der Regelventile werden die Stellzylinder bewegt.
Các xi lanh công tác được di chuyển bằng cách điều khiển các van điều chỉnh.
Beweglichkeit durch Geißeln (Flagellen).
Di chuyển bằng lông roi (Flagellen).
Andere Bakterienarten bewegen sich durch Gleiten und Kriechen auf festen Oberflächen oder schrauben sich wie die wendelförmigen Spirochä- ten durch ihre Umgebung.
Các loài vi khuẩn khác di chuyển bằng cách trượt và bò trên bề mặt rắn chắc hay xoay xoắn trong môi trường như xoắn khuẩn (spirochaetes).
Fahrrad fahren
chạy xe đạp
wir sind Schlitten gefahren
chúng tôi đã đi trượt tuyết.
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(ist) đi; đáp (bằng xe, tàư ); di chuyển bằng;
chạy xe đạp : Fahrrad fahren chúng tôi đã đi trượt tuyết. : wir sind Schlitten gefahren