leading
sự lãnh đạo
leading /điện lạnh/
gián cách dòng
leading
gián cách dòng
leading /ô tô/
dẫn đầu
leading
sự lãnh đạo
Một chức năng quản lý thúc đẩy công nhân nhằm đạt mục tiêu.
A management function that motivates employees to achieve goals.
leading /xây dựng/
sự vượt pha
leading /điện/
sự vượt pha
leading
cách quãng
lead, leading /điện/
sự vượt pha
conduction band, leading
dải dẫn
initial program header, leading
chương trình khởi đầu
forward, leading, precede
đi trước
valve guide, leading, steering /xây dựng/
sự dẫn hướng van
important safety, leading, master, significant
sự an toàn quan trọng
going ahead of, leading, preceding, spaced /toán & tin/
cách quãng
Khoảng cách giữa các dòng chữ in, đo từ dòng cơ sở này đến dòng cơ sở khác. Đồng nghĩa với line spacing. Thuật ngữ này xuất phát từ công nghệ in chữ bằng cách áp giấy vào con chữ chì, trong đó các thanh dẫn dẹt được đệm vào giữa các hàng của con chữ để tăng thêm khoảng cách giữa các dòng.
chief series, compensating circuit, host, leading
chuỗi chính