Việt
quản lý
sự quản lý
sự điều hành
sự quán trị
sự quán lý
sự lố chức sản xuất
Ban quản lý.
xử trí
kiểm soát viết tắt: Mx.
Quản lý.
sự quản lí
cục quản lý
quản lí
trông nom
điều khiển
quán lý
quản trị
ban quản lý
sự lãnh đạo
kinh doanh
xử lý
vận dụng
thao tác
Kiểm soát
Lãnh đạo
Anh
management
control
governance
tour
Đức
Verwaltung
Geschäftsführung
Steuerung
Management
Führung
Pháp
Gestion
administration
Contrôle
Leadership
management,control
[DE] Steuerung
[EN] management, control
[FR] Contrôle
[VI] Kiểm soát
governance,management,tour
[DE] Führung
[EN] governance, management, (guided) tour
[FR] Leadership
[VI] Lãnh đạo
Những cá nhân hay tập thể có trách nhiệm quản lý, tổ chức một doanh nghiệp hay cơ quan. Quản lý liên quan tới việc ra quyết định và giải quyết các rủi ro về nguồn lực của tổ chức.
sự quản lý, kinh doanh, xử lý, vận dụng, thao tác
sự quản lý, sự lãnh đạo
[EN] management (board)
[VI] ban quản lý
Steuerung,Management
[EN] management
[VI] quản lý
quán lý, quản trị
Sự quản lý, trông nom, điều khiển
management /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/
[DE] Geschäftsführung; Verwaltung
[FR] administration
[VI] (n) Quản lý.
[EN] ~ skills:. Kỹ năng quản lý; ~ science: Khoa học quản lý; ~ style: Phong cách quản lý; ~ training: Đào tạo về công tác quản lý.
(sự) xử trí, kiểm soát viết tắt: Mx.
Là những nhân viên trong một hãng có quyền thay mặt cho các chủ sở hữu kiểm soát các hoạt động của hãng.
o sự điều hành, sự quản lý
[EN] Management
[VI] Quản lý
[FR] Gestion
[VI] Toàn thể kỹ thuật điềukhiển, tổ chức và quản lý một xí nghiệp.
sự quán trị; sự điều hành, sự quán lý; sự lố chức sản xuất